exclamar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exclamar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exclamar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exclamar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quát tháo, kêu la, la hét, hò hét, kêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exclamar

quát tháo

(cry)

kêu la

(cry)

la hét

(cry)

hò hét

(cry)

kêu

(cry)

Xem thêm ví dụ

El pueblo del rey Benjamín respondió a sus enseñanzas al exclamar: “Sí, creemos todas las palabras que nos has hablado; y además, sabemos de su certeza y verdad por el Espíritu del Señor Omnipotente, el cual ha efectuado un potente cambio en nosotros, o sea, en nuestros corazones, por lo que ya no tenemos más disposición a obrar mal, sino a hacer lo bueno continuamente” (Mosíah 5:2).
Dân của Vua Bên Gia Min đã đáp ứng lời giảng dạy của ông bằng cách kêu lên rằng: “Vâng, chúng tôi tin mọi lời mà vua đã nói với chúng tôi; và hơn nữa, chúng tôi biết những lời ấy thật vững vàng và chân thật, vì Thánh Linh của Chúa Vạn Năng đã đem lại một sự thay đổi lớn lao trong chúng tôi, hay trong lòng chúng tôi, khiến chúng tôi không còn ý muốn làm điều tà ác nữa, mà chỉ muốn luôn luôn làm điều thiện” (Mô Si A 5:2).
15 Como señala Romanos 11:33, el apóstol Pablo se sintió impulsado a exclamar: “¡Oh la profundidad [...] de la sabiduría y del conocimiento de Dios!”.
15 Sứ đồ Phao-lô được thúc đẩy thốt lên những lời được ghi nơi Rô-ma 11:33: “Ôi! sâu-nhiệm thay là sự... khôn-ngoan và thông-biết của Đức Chúa Trời!”
Mary me observó perpleja y, de repente, supe cómo se había sentido Arquímedes al exclamar «¡Eureka!»
Mary nhìn tôi, mặt nghệt ra, và tôi bất chợt biết cảm giác đích thực của Archimedes khi ông ta reo lên “Ơ rê ka!”
El profeta Isaías lo describió bellamente al exclamar: “¡Cuán hermosos sobre las montañas son los pies del que trae buenas nuevas, del que publica paz, del que trae buenas nuevas de algo mejor, del que publica salvación, del que dice a Sión: ‘¡Tu Dios ha llegado a ser rey!’” (Isaías 52:7).
Nhà tiên tri Ê-sai mô tả cách bóng bẩy thông điệp chúng ta rao truyền như sau: “Những kẻ đem tin tốt, rao sự bình-an, đem tin tốt về phước-lành, rao sự cứu-chuộc, bảo Si-ôn rằng: Đức Chúa Trời ngươi trị-vì, chân của những kẻ ấy trên các núi xinh-đẹp là dường nào!”—Ê-sai 52:7.
Muchos de ellos encontraron la verdad bíblica —de mucho más valor que el oro— y pudieron exclamar “¡Eureka!”.
Nhiều người trong số đó đã tìm được sự thật Kinh Thánh, quý giá hơn cả vàng, và có thể thốt lên “Eureka!”.
Por eso, Jesús se sintió impelido a exclamar: “Jerusalén, Jerusalén, la que mata a los profetas y apedrea a los que son enviados a ella..., ¡cuántas veces quise reunir a tus hijos, como la gallina reúne sus pollitos debajo de sus alas!
Vậy Giê-su giục lòng thốt ra: “Hỡi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, ngươi giết các đấng tiên-tri và ném đá những kẻ chịu sai đến cùng ngươi, bao nhiêu như gà mái túc con mình lại ấp trong cánh, mà các ngươi chẳng khứng!
Y se henderán las crocas de la tierra; y a causa de los gemidos de la tierra, muchos de los reyes de las islas del mar se verán constreñidos a exclamar por el Espíritu de Dios: ¡El Dios de la naturaleza padece!
Và núi cđá trên mặt đất ắt sẽ nứt ra; và vì tiếng gầm của đất nên nhiều vị vua ở các hải đảo sẽ được thúc đẩy bởi Thánh Linh của Thượng Đế tác động mà kêu lên rằng: Thượng Đế của vạn vật đang thống khổ.
Cuando Erdos quería expresar una particular apreciación a una demostración, solía exclamar: "¡Ésta es del libro!".
Mỗi khi Erdos muốn miêu tả một cách chứng minh độc đáo, ông đều nói "Cách chứng minh ấy nằm trong cuốn sách này đó".
Siempre que oigo a alguien, incluso a mí mismo, decir: “Sé que el Libro de Mormón es verdadero”, quiero exclamar: “¡Qué bien, pero no es suficiente!”.
Bất kỳ khi nào tôi nghe ai đó, kể cả bản thân tôi, nói: “Tôi biết Sách Mặc Môn là chân chính,” tôi đều muốn kêu lên: “Điều đó thật tốt, nhưng nó chưa đủ!”
Al escuchar a esa hermana, quise exclamar: “¡Lo estás haciendo!
Trong khi nghe chị này nói, tôi cảm thấy như muốn thét lên: “Chị đang làm điều đó!
Sin duda exclamará: “¡He esperado mucho este momento, pero la espera ha valido la pena!”.
Chắc chắn bạn sẽ bất giác thốt lên: ‘Tôi trông mong cảnh này đã lâu, nhưng thật không uổng công chờ đợi!’
Ver actualmente a tantas personas del mundo que viven en confusión o, lo que es peor, andan errantes por caminos prohibidos y sufriendo innecesariamente las consecuencias de las malas decisiones, me hace desear exclamar como lo hizo Alma:
Khi chúng ta thấy rất nhiều người trên thế gian ngày nay sống trong cảnh hỗn loạn, hoặc tệ hơn nữa, sống trong tội lỗi, và lãnh nhận những hậu quả không cần thiết vì những sự lựa chọn sai lầm, thì tôi muốn thốt lên như An Ma đã làm:
Siempre que Jehová decide repasar sus logros puede exclamar que el resultado es “muy bueno”.
Mỗi khi Đức Giê-hô-va nhìn lại những việc Ngài đã làm, Ngài luôn luôn có thể nói là “rất tốt-lành”.
A la muerte de Jesús, un oficial del ejército romano, que al parecer presenció tanto su juicio como su ejecución, se sintió impelido a exclamar: “Verdaderamente este hombre era justo” (Lucas 23:47).
Vào lúc ngài chết, một viên sĩ quan La Mã, là người dường như đã chứng kiến cả vụ xét xử lẫn cuộc hành quyết của Chúa Giê-su, cảm động nói rằng: “Thật người nầy là người công-bình” (Lu-ca 23:47).
Según las Escrituras, poco después de morir se apareció varias veces a sus seguidores, por lo que algunos de ellos se sintieron impulsados a exclamar: “¡Es un hecho que el Señor ha sido levantado[!]”
Theo Kinh Thánh, không bao lâu sau khi chết ngài đã nhiều lần hiện ra cùng các môn đồ.
Milady iba a exclamar: «Ahora mismo»; pero pensó que semejante precipitación sería poco graciosa para D’Artagnan.
"Milady định thét lên ""ngay lập tức"", nhưng nàng nghĩ một sự hấp tấp như thế sẽ không mấy nhã nhặn đối với D' Artagnan."
46 Preparad vuestras almas para ese día glorioso en que se administrará ajusticia al justo; sí, el día del bjuicio, a fin de que no os encojáis de miedo espantoso; para que no recordéis vuestra horrorosa cculpa con claridad, y os sintáis constreñidos a exclamar: ¡Santos, santos son tus juicios, oh Señor Dios dTodopoderoso; mas reconozco mi culpa; violé tu ley, y mías son mis transgresiones; y el diablo me ha atrapado, por lo que soy presa de su terrible miseria!
46 Hãy chuẩn bị linh hồn mình cho ngày vinh quang đó, ngày mà acông lý sẽ được thực thi cho người ngay chính, là ngày bphán xét, để các người khỏi phải co rúm trong sự sợ hãi ghê gớm; để các người khỏi phải nhớ tới một cách rõ rệt ctội lỗi hết sức ghê gớm của mình, đến đỗi phải buộc miệng thốt lên rằng: Thánh thiện thay, thánh thiện thay những sự phán xét của Ngài, ôi Đức Chúa Trời dToàn Năng—con đã biết tội lỗi của con, con đã vi phạm luật pháp của Ngài; và những sự vi phạm ấy chính con đã làm ra; và quỷ dữ đã chiếm được con, khiến con là miếng mồi ngon cho sự khốn cùng ghê gớm của nó.
Pero al mismo tiempo, la frustración lo llevaba a exclamar a Jehová: “Tú positivamente llegas a ser para mí como una cosa engañosa, como aguas que han resultado indignas de confianza”, como las de un arroyo que se seca con rapidez (Jeremías 15:18).
Đồng thời, vì nản lòng nên ông kêu van Đức Giê-hô-va: “Ngài đối với tôi hẳn như cái khe giả-dối”, giống như suối dễ bị cạn nước (Giê-rê-mi 15:18).
Exclamarás sin cesar:
Ngày đêm không ngớt hát khen Cha.
Pero lo oí exclamar Gritando muy, muy fuerte
Nhưng tôi đã nghe thấy ông ấy hét lên 1 lời ca trước khi biến mất vào không trung
—Pasamos de violencias a alborotos y fugas —le oímos exclamar riendo—.
“Từ cưỡng hiếp đến nổi loạn rồi bỏ trốn,” tụi tôi nghe ông cười khùng khục.
Una mujer escribió: “Al acabar el capítulo 10 [“¿Por qué hay tanto sufrimiento, si el Creador se interesa por nosotros?”], no pude menos que exclamar: ‘¡Este es exactamente el libro que necesitamos en Japón!’.
Một người phát biểu: “Khi tôi đọc hết chương 10 [“Nếu Đấng Tạo Hóa quan tâm, tại sao lại có quá nhiều đau khổ?”], tôi không khỏi thốt lên: ‘Đây chính là cuốn sách mà chúng tôi cần ở Nhật!’
Debido a lo que enseña la Biblia, mi reacción inicial fue exclamar: “¡No quiero sangre, no quiero sangre!”
Nhờ sự dạy dỗ của Kinh Thánh, phản ứng đầu tiên của tôi là: “Không tiếp máu. Không tiếp máu!”
Nunca olvidaremos su salto a las gradas para abrazar a su familia después de cruzar la línea final y exclamar: “¡Lo logramos!”.
Chúng ta sẽ không bao giờ quên việc chị ấy chạy lên khán đài để ôm gia đình của mình sau khi về đến đích, và kêu lên “Chúng ta đã thành công!”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exclamar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.