excesivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excesivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excesivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excesivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhiều, quá đáng, quá mức, thừa, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excesivo

nhiều

(plenty)

quá đáng

(unreasonable)

quá mức

(excessive)

thừa

(excessive)

quá

(unreasonable)

Xem thêm ví dụ

Un periodista destinado en África oriental escribió: “Los jóvenes optan por fugarse para librarse de pagar las dotes excesivas que les exigen suegros obstinados”.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Algunos han quedado atrapados en la red de las deudas excesivas.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
En 1992, la excesiva caza furtiva hizo creer que la especie se había extinguido en estado silvestre, o que casi estaba extinta.
Năm 1992, người ta tin là loài này đã tuyệt chủng, hoặc gần tuyệt chủng trong tự nhiên.
Jesús no dio excesiva importancia a los tecnicismos de la Ley ni la reprendió por lo que había hecho.
Chúa Giê-su không khăng khăng theo chi tiết của Luật Pháp mà mắng bà về điều bà đã làm.
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos.
Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường.
Como resultado de ello, en cierto periodo de tiempo (entre unos pocos meses y dos años), el mercado se inunda de productos, cuya cantidad termina por ser excesiva.
Kết quả là trong một khoảng thời gian nhất định nào đó (từ vài tháng tới vài năm) thị trường dần dần tràn ngập hàng hóa với số lượng ngày càng trở nên dư thừa.
Eso es excesivo.
Ôi, thật là quá đáng!
Lennon describió la empresa como un intento de «ver si podíamos conseguir la libertad artística dentro de una estructura de negocios»; sin embargo, la experimentación de Lennon con las drogas, su excesivo interés por Yoko Ono y los planes de matrimonio de McCartney, mostraron la necesidad de poner a profesionales de la gestión al frente de Apple.
Lennon đã miêu tả công ty như một nỗ lực vượt bậc "một thứ tự do nghệ thuật trong cấu trúc kinh doanh", song việc anh lạm dụng ma túy cùng với mối quan hệ thân thiết với Yoko Ono, kèm với đó là kế hoạch kết hôn của McCartney, đã khiến công ty rơi vào cảnh thiếu người quản lý chuyên nghiệp.
La excesiva importancia dada a la formación o al trabajo puede colocar al matrimonio en un plano secundario.
Một sự chú trọng nhiều về học vấn hoặc nghề nghiệp có thể đặt hôn nhân vào một vai trò ít quan trọng hơn.
Y el cáncer se origina en ese pulmón que trata de repararse -- porque tienes esta excesiva proliferación de estas células extraordinarias que tienen el potencial de convertirse en tejido pulmonar.
Ung thư sẽ bắt đầu từ phổi nó cố sửa chữa -- vì bạn có thừa sự tăng trưởng của những tế bào này mang tiềm năng trở thành mô phổi.
Por otra parte, un buen presupuesto pone de relieve el perjuicio que supone para la economía familiar gastar dinero egoístamente en el juego, el tabaco y la bebida excesiva, además de ser todo ello contrario a los principios bíblicos. (Proverbios 23:20, 21, 29-35; Romanos 6:19; Efesios 5:3-5.)
Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5).
La publicación mensual de temas científicos Science et Vie (Ciencia y vida), de Francia, comentó lo siguiente sobre el crecimiento demográfico y la extensión de los desiertos: “La población mundial aumentará de cuatro a seis mil millones de personas para el año 2000, mientras que las tierras cultivables posiblemente se reduzcan en 30 por 100 durante el mismo período, debido al cultivo excesivo del terreno [...] y a la urbanización.
Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra.
Esas reuniones por lo general se celebran en Salones del Reino arreglados con buen gusto y sin decoraciones excesivas, que se usan exclusivamente con fines religiosos: reuniones regulares, bodas, servicios de funeral.
Các buổi nhóm họp như thế thường được tổ chức trong những Phòng Nước Trời tươm tất nhưng không trang trí quá rườm rà và được dành riêng cho mục đích thuần túy tôn giáo như các buổi nhóm họp thường lệ, hôn lễ và lễ mai táng.
Su Santidad, el Papa, puede aumentar los cardenales a un número que vea apropiado, si el excesivo trabajo lo requiere.
Giáo Hoàng có thể mở rộng Hồng Y đoàn với số lượng mà ông ấy cho là thích hợp, nếu công việc đòi hỏi như thế-
No requiere un excesivo sacrificio económico mas allá de lo que gastaríamos normalmente.
Điều này không đòi hỏi sự hy sinh về tiền bạc vượt quá số tiền thường chi tiêu.
¿A qué puede llevarnos la inquietud excesiva por las cuestiones de salud?
Quá lo lắng về sức khỏe có thể khiến chúng ta làm gì?
Para evitar un parlamento sin mayoría y con excesiva fragmentación política, solo los partidos que obtengan al menos el 10% de los votos emitidos a nivel nacional en las elecciones legislativas parlamentarias tienen derecho de representación en el parlamento.
Để tránh một quốc hội treo và sự chia rẽ chính trị thái quá, chỉ có các đảng giành được ít nhất 10% phiếu bầu trong cuộc bầu cử nghị viện này mới giành được quyền vào quốc hội.
Lo que he dicho hace un rato sobre la existencia de especies que no envejecen fue un poco una simplificación excesiva.
Cái tôi vừa nói ko có lòai nào ko bị lão hóa thật ra là vơ đũa cả nắm.
Subraya cualquiera de los obstáculos siguientes que hayas visto que impidieron a alguien venir a Cristo y sentir gozo: la pornografía, buscar la aceptación o las alabanzas de los demás, las adicciones, el egoísmo, la avaricia, envidiar a los demás, el uso excesivo de medios de entretenimiento electrónico, la excesiva participación en actividades deportivas, la deshonestidad y el imitar lo que hacen todos los demás.
Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm.
Ella explica: “Aproximadamente a mitad del ciclo, las actividades o estímulos excesivos —trabajo, calor o frío, ruidos fuertes e incluso comida muy condimentada— pueden provocarme un ataque de migraña.
Chị nói: “Vào khoảng giữa chu kỳ, bất cứ hoạt động quá mức hay tác nhân kích thích nào như là làm việc nhiều, nhiệt độ nóng hay lạnh, tiếng ồn hay thậm chí thức ăn cay cũng gây ra cơn đau nửa đầu.
Esto es excesivo.
Nó bốc mùi xa hoa.
El tener el hábito de dormir hasta tarde, pasar cantidades excesivas de tiempo en habla ociosa con los vecinos... no son cosas que ella hace.
Nàng không có thói quen ngủ dậy trễ, bỏ quá nhiều thời giờ để đi nói chuyện phiếm với hàng xóm.
Y si bien las condiciones de depravación son más graves, también protegemos a los niños de otras condiciones perjudiciales, como las expectativas demasiado altas o demasiado bajas, del consentirlos de manera excesiva, de demasiadas actividades y del egocentrismo.
Và mặc dù những hoàn cảnh đồi bại có đáng sợ hơn nhưng chúng ta cũng bảo vệ con cái khỏi những hoàn cảnh dường như ít nguy hại hơn chẳng hạn như những kỳ vọng quá cao hoặc quá thấp, sự nuông chiều quá mức, thời khóa biểu của chúng quá ôm đồm và sự tự mãn.
No obstante, algunos críticos consideraron que la confianza de Westcott y Hort en el Códice Vaticano era excesiva.
Tuy nhiên, một số nhà phê bình nghĩ rằng hai ông Westcott và Hort đã sai lầm khi tin tưởng cổ bản Kinh Thánh Vatican.
Dios no ha mandado a los babilonios actuar con crueldad excesiva, sin mostrar favor “siquiera a los viejos” (Lamentaciones 4:16; 5:12).
(Ê-sai 47:6b, 7) Đức Chúa Trời không hề ra lệnh cho Ba-by-lôn đối xử tàn nhẫn quá đáng, chẳng thương xót “người già-cả”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excesivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.