excitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excitar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ excitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kích thích, xúi giục, kích động, khích, khêu gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excitar

kích thích

(whet)

xúi giục

(fan)

kích động

(arouse)

khích

(exasperate)

khêu gợi

(stir)

Xem thêm ví dụ

Con el término pornografía nos referimos a la representación (con imágenes, textos o voces) de escenas eróticas destinadas a excitar.
“Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục.
Eso o lo acabas de excitar para enviarlo con la desnudista.
Ha, ha. Cậu vừa làm cậu ta hứng lên và đi đến chỗ vũ nữ.
Como sucede con cualquier otro estímulo impropio, lo que al principio pudiera excitar a una persona, deja de hacerlo enseguida.
Giống như bất kỳ sự kích thích không đứng đắn nào khác, những gì lúc ban đầu kích thích một người chẳng bao lâu sẽ trở nên nhạt nhẽo và thông thường.
¿Qué cosas que podrían excitar los deseos sexuales he de evitar?
Tôi nên tránh những gì khả dĩ khơi dậy dục vọng ô uế?
Por eso les dice a sus compañeras: “Las he puesto bajo juramento [...] de que no traten de despertar ni excitar amor en mí hasta que este se sienta inclinado”.
Nàng nói với các bạn: “Tôi buộc các chị thề: Đừng cố đánh thức hay khơi dậy tình yêu trong tôi cho đến khi nó muốn”.
El papa Gregorio X se esforzó en excitar el entusiasmo general para lograr otra gran cruzada, pero lo hizo en vano.
Đức Giáo hoàng Gregory X đã nỗ lực để kêu gọi thêm một cuộc thập tự chinh nữa nhưng những cố gắng của ông là vô ích.
Los temas inmorales de los que habla abiertamente la gente del mundo, su modo de vestir inmodesto y las historias sensuales de las revistas, los libros, la televisión y las películas se combinan para excitar los apetitos sexuales ilícitos.
Các đề tài vô luân mà người thế gian công khai bàn luận, những cách ăn mặc hở hang, và các câu chuyện gợi khoái cảm nhục dục trình bày qua sách báo, chương trình truyền hình, phim ảnh, tất cả hợp lại để kích thích sự ham muốn tình dục bất chính.
Yo no hice que te excitaras cuando le robabas a esa gente, ¿no, Leslie?
Tôi không định làm ướt quần các người... khi đi ăn cướp, Leslie?
-Eso debería excitar tu imaginación.
“Điều đó sẽ hấp dẫn trí tưởng tượng của con.
En verdad sabes cómo excitar a una chica, ¿verdad?
Anh thật sự biết cách làm một cô gái xao xuyến phải không?
Eso o lo acabas de excitar para enviarlo con la desnudista.
Ừ hay là cậu vừa làm cậu ta hứng lên và đi đến chỗ vũ nữ.
Otro historiador de la antigüedad, Curcio, escribe: “Nada más corrompido que las costumbres de esta ciudad; nada más a propósito para excitar y conducir a las concupiscencias [pasiones] inmoderadas”.
Cũng vậy, sử gia thời xưa là Curtius nói: “Lối sống của thành này ô uế cực độ; không một sự đồi trụy nào khác có thể sánh bằng Ba-by-lôn trong việc tạo ra mọi kích thích và khêu gợi trong lãnh vực trác táng”.
La mujer que ve las marcas de las uñas de su amante en su cuerpo se vuelve a excitar.
1 người phụ nữ nhìn thấy vết móng tay của người tình trên người mình sẽ thấy ham muốn trở lại.
Es excitar a la gente.
Đó là làm mọi người phấn khích.
Igualmente, no se admiten categorías sexualmente sugerentes o cuya intención sea excitar sexualmente.
Ngoài ra, chúng tôi không cho phép các danh mục có tính chất khêu gợi tình dục hoặc có mục đích kích dục.
Si no se viste elegantemente la cortesana... no excitará a mi esposo.
Nếu 1 cung phi không ăn mặc thanh nhã, cô ta sẽ không làm chồng ta vui vẻ được.
(Job 41:1-34.) Leviatán no celebrará un pacto de paz con nadie, y ningún sabio humano es tan audaz como para excitar a este reptil.
Nó sẽ không lập giao ước hòa thuận với ai, và không có người khôn ngoan nào mà đủ gan trêu chọc nó.
La joven sulamita, por su parte, pide a las damas de la corte: “No traten de despertar ni excitar amor en mí sino hasta que este se sienta inclinado” (El Cantar de los Cantares 1:8-11, 15; 2:7; 3:5).
Nàng thiếu nữ đã nài xin các cung nữ: “Chớ kinh-động, chớ làm tỉnh-thức ái-tình ta cho đến khi nó muốn”.—Nhã-ca 1:8-11, 15; 2:7; 3:5.
[Not allowed] Texto, imagen, audio o vídeo de actos sexuales explícitos con la intención de excitar
[Not allowed] Văn bản, hình ảnh, âm thanh hoặc video có hình vẽ hành vi tình dục nhằm mục đích khơi dậy
En su segunda carta a la congregación de Tesalónica, escribió: “Les solicitamos que no se dejen sacudir prontamente de su razón, ni se dejen excitar tampoco mediante una expresión inspirada, ni mediante un mensaje verbal, ni mediante una carta como si fuera de nosotros, en el sentido de que el día de Jehová esté aquí.
Trong lá thư thứ hai gửi cho hội-thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca, ông viết: “Hỡi anh em, xin chớ vội bối-rối và kinh-hoảng hoặc bởi thần-cảm giả-mạo, hoặc bởi lời nói hay là bởi bức thơ nào tựa như chúng tôi đã gởi mà nói rằng ngày Chúa gần đến.
No debería haber preguntado en ese momento al ver que tenían sus respectivos musical bandas estacionados en algunos chips eminente, y tocando sus nacionales se transmite el tiempo, a excitar a los lentos y animar a los combatientes de morir.
Tôi không cần phải tự hỏi thời gian này để thấy rằng họ có âm nhạc của mình ban nhạc đóng quân trên một số chip nổi tiếng, và chơi quốc gia của họ được phát sóng trong khi, kích thích chậm và cổ vũ các chiến binh chết.
El propósito no es escandalizar ni excitar, sino proteger e instruir al pueblo de Dios (2 Timoteo 3:16).
Kinh-thánh nói vậy không phải là để làm cho ai đó bị sửng sốt hoặc bị kích thích mà là để che chở và giáo dục dân sự Đức Chúa Trời (II Ti-mô-thê 3:16).
Uds. se van a excitar con todo esto... y con suerte, Irving podrá conquistar a alguna.
Mấy cô sẽ rất máu đấy và hy vọng là lão già Irving có thể kiếm được vài em ngoài kia.
Pero ahora le traeré comida que excitará hasta a sus papilas más talentosas.
Nhưng giờ tôi sẽ mang thức ăn bảo đảm kích thích khẩu vị thiên bẩm của ông.
Le excitará.
nó sẽ làm ông ấy phấn khích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.