exert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exert trong Tiếng Anh.

Từ exert trong Tiếng Anh có các nghĩa là dùng, sử dụng, nỗ lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exert

dùng

verb

because men can exert that power
bởi vì đàn ông có thể dùng sức mạnh của họ

sử dụng

verb

When we contemplate the way he exerts his power, we are moved to draw close to him.
Suy ngẫm cách Ngài sử dụng quyền năng thôi thúc chúng ta đến gần Ngài.

nỗ lực

verb

Others exert themselves as regular pioneers or auxiliary pioneers.
Những người khác nỗ lực làm công việc tiên phong đều đều hoặc phụ trợ.

Xem thêm ví dụ

If so, you will become happy if you exert yourself to find out the reason for these critical days and what the hope for the future is.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.
Final Question in Miss Earth 2006: "What effort must the country's government exert to stop global warming?"
Câu hỏi trong phần thi ứng xử của Hoa hậu Trái Đất 2006: "Chính phủ của mỗi quốc gia cần nỗ lực thế nào để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu?"
Do all member countries exert equal influence ?
Tất cả các quốc gia thành viên đều có ảnh hưởng như nhau ?
5 We can demonstrate that we do not take spiritual things for granted by exerting ourselves vigorously in Jehovah’s service, not tiring out in the preaching work.
5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng.
Unquestionably, “the word of God is alive and exerts power.”
Chắc chắn, “lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm” (--rơ 4:12).
After release, the sulfur dioxide is oxidized to gaseous H2SO2 which scatters solar radiation, hence its increase in the atmosphere exerts a cooling effect on climate.
Sau khi phát hành, sulfur dioxide bị oxy hóa thành H2SO2 khí phân tán bức xạ mặt trời, do đó sự gia tăng của nó trong khí quyển tạo ra một hiệu ứng làm mát về khí hậu.
What this means, in practical terms, is that if you exert your own best efforts—which include going through a repentance process with your bishop’s or branch president’s help to gain forgiveness of sin and going through a recovery process involving professional counseling and possibly group support to overcome your addiction—the enabling power of the Atonement (which the Bible Dictionary describes as a divine means of help or strength2), will assist you to overcome the compulsion of a pornography addiction and, over time, to heal from its corrosive effects.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
No, all people living then saw God’s ‘bared arm’ exerting power in human affairs in order to bring about the astounding salvation of a nation.
Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc.
* By means of his holy spirit, God can see anything and exert his power anywhere, without literally going there or dwelling there.
Qua thần, hay thánh linh, Đức Chúa Trời có thể thấy mọi sự và sử dụng quyền năng Ngài ở bất cứ nơi đâu mà không cần phải trực tiếp đi đến hoặc ngự tại đó.
The decline of the Old Kingdom arguably began before the time of Pepi II, with nomarchs (regional representatives of the king) becoming more and more powerful and exerting greater influence.
Người ta cho rằng sự suy tàn của thời kỳ Cổ vương quốc đã bắt đầu trước thời của Pepi II, với việc các nomarch (người đại diện cho nhà vua tại các vùng đất) ngày càng trở nên hùng mạnh hơn và có ảnh hưởng lớn hơn.
ENDURANCE AND EXERTION NEEDED
CẦN SỰ CHỊU ĐỰNG VÀ GẮNG SỨC
Pressure Evaporation happens faster if there is less exertion on the surface keeping the molecules from launching themselves.
Áp suất Sự bay hơi xảy ra nhanh hơn nếu có ít lực trên bề mặt để giữ các phân tử lại.
When asked why he exerted himself in assisting others to build Kingdom Halls, Bill commented: “Helping what are often smaller congregations in this way gives me great personal satisfaction.
Khi được hỏi vì sao anh lại cố gắng giúp đỡ những người khác trong việc xây cất Phòng Nước Trời, Bill bình luận: “Tôi rất vui thích khi giúp đỡ những hội thánh nhỏ theo cách này.
However, since the Shōni actually resided in Kyūshū, it was the Sō clan, known subjects of the Shōni, who actually exerted control over these islands.
Tuy nhiên, do gia tộc Shōni thực tế sống tại Kyūshū, gia tộc Sō, là những người lệ thuộc của gia tộc Shōni mới là những người thực sự kiểm soát hòn đảo.
Having suffered this long-awaited defeat, how does Satan behave during the “short period of time” before Christ exerts his full authority here on the earth?
Đau khổ vì sự bại trận mà hắn đã biết trước từ lâu, giờ đây Sa-tan hành động thế nào trong khoảng “thì-giờ...còn chẳng bao nhiêu” trước khi đấng Christ hành quyền của ngài trên đất này?
THE divine word set forth in the Scriptures is “alive and exerts power.”
Lời Đức Chúa Trời ghi trong Kinh-thánh là “lời sống và linh-nghiệm” (Hê--rơ 4:12).
But Jehovah assures us that anyone who is really willing to exert himself can do it.
Nhưng Đức Giê-hô-va cam đoan với chúng ta là bất cứ ai thực sự muốn làm mọi cố gắng sẽ có thể làm được.
10 Since we are imperfect, it can be a challenge to produce spiritual fruitage, avoid the works of the flesh, and resist the pressure exerted by Satan’s world.
10 Vì bản chất bất toàn nên rất khó cho chúng ta thể hiện trái của thánh linh, tránh việc làm của xác thịt và cưỡng lại áp lực từ thế gian của Sa-tan.
So visualize an ancient stadium and picture the athlete now agonizing, or exerting himself vigorously with all his power, to win the prize.
Vậy hãy tưởng tượng đến một đấu trường thời xưa và hình dung những người đang “phấn đấu gần chết” hay là cố gắng hết sức mình để được giải thưởng.
It exerts strict control over radio and TV stations and printed publications.
Chính quyền kiểm soát chặt chẽ các kênh truyền thanh, truyền hình và ấn phẩm.
So evolution's trick is to make them beautiful, to have them exert a kind of magnetism to give you the pleasure of simply looking at them.
Vì thế chiêu thức của tiến hóa là làm cho chúng đẹp chúng trở thành một thứ tuyệt vời cho bạn cảm giác thích thú khi chỉ nhìn vào chúng.
Elder, you're overly exerting yourself.
Tiên sinh, người làm việc quá sức đó!
The Sun exerts a force of about half a Newton on you.
Mặt trời tạo ra một lực kéo khoảng nửa Newton lên bạn.
Japanese printmaking, especially from the Edo period, exerted enormous influence on French painting over the 19th century.
Những người in khắc Nhật bản, đặc biệt trong thời kỳ Edo, mang tới một sức ảnh hưởng mạnh mẽ tới hội họa Pháp trong suốt thế kỷ XIX.
* Joseph Smith taught, “Let every man, woman and child realize the importance of the work, and act as if success depended on his individual exertion alone” (page 144).
* Joseph Smith dạy: “Mỗi người nam, người nữ và trẻ em hãy nhận biêt tầm quan trọng của công việc ấy, và hành đông thể như sự thành công tùy thuôc vào nỗ lực của riêng mình” (trang 155).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.