push on trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ push on trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ push on trong Tiếng Anh.
Từ push on trong Tiếng Anh có nghĩa là tiếp tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ push on
tiếp tụcverb We were gonna try and push on after we ate. Chúng tôi sẽ tiếp tục đi sau khi ăn xong. |
Xem thêm ví dụ
Just going to try to put them in shapes and push on them and stuff. Chỉ thử sắp xếp thành hình và làm nhiều thứ khác |
Nevertheless... we... we pushed on towards the Ogowe River... plagued by mandrake flies. Tuy vậy... chúng tôi chúng tôi tiếp tục đi về phía sông Ogowe đầy những con ruồi rừng sú gây bệnh. |
Give him a push on his schoolwork, as well. Và hối thúc bài tập của nó. |
What's pushing on it? Cái gì đang đẩy nó lên? |
Hey, what are you trying to push on us? Oh, các anh hảy cố sửa nó để chúng tôi đi tiếp? |
But we could push on to the next town. Nhưng ta không thể đi tiếp tới thị trấn kế. |
He tore off the pages we’d written on and pushed one of the pads back to me. Ông xé vụn những trang giấy chúng tôi đã viết và đẩy một tập lại phía tôi. |
We were gonna try and push on after we ate. Chúng tôi sẽ tiếp tục đi sau khi ăn xong. |
People say he pushed one of them off a balcony... just to cover the beating he'd given her. Mọi người nói ông ấy đã đẩy một người khỏi ban công... chỉ để che giấu việc ông ấy đã đánh cô ấy. |
Maybe we should push on. Có lẽ chúng ta nên đi tiếp. |
Push on to Paris? Thẳng tiến tới Paris? |
Every time I sort of pushed one down, another one would pop back up again. Mỗi lần tôi thử đè nén một cảm xúc xuống, thì một cái khác lại hiện ra. |
They push on the door many times, but give up. Chúng nhiều lần mua chuộc, dụ dỗ, nhưng ông không đầu hàng. |
And then, with one final push, on July 4, at 2:11 A.M., there she was. Và sau đó, với cú rặn cuối cùng, con gái chúng tôi chào đời, vào 2 giờ 11 phút sáng ngày Quốc khánh mùng 4 tháng Bảy. |
Push on! Dồn lên! |
Probably the result of that rapid detox you told us to push on her. Có thể là kết quả của việc giải độc nhanh mà anh bảo chúng tôi làm. |
This baby is pushing on my bladder. Đứa bé đang đạp vào bàng quang của em. |
I like pushing on what an ambigram can mean. Tôi muốn tìm những lớp nghĩa khác của ambigram. |
That means that data is pushed on a stack instead of pulled from registers as in most CPU architectures. Điều đó có nghĩa là dữ liệu được đẩy lên trên một đống thay vì kéo từ sổ đăng ký như trong hầu hết các kiến trúc CPU. |
I push one button, and 30 agents will be here before you have time to scratch your worthless balls. Nếu tôi nhấn cái nút này thì 30 nhân viên sẽ xuất hiện ngay trước khi các anh kịp có thời gian gãi mấy cái chim vô dụng của các anh đấy. |
However, I picked myself up and hearing a loud voice within, pushed on and opened a second, interior door. Tuy nhiên, tôi đã chọn bản thân mình và nghe một tiếng nói lớn trong, đẩy và mở một thứ hai, nội thất cửa. |
In response, the Việt Minh pushed on to Lai Châu and toward northern Laos, rather than the Red River Delta. Đáp lại, Việt Minh đã tiến tới Lai Châu và về phía bắc Lào, chứ không phải là Đồng bằng sông Hồng. |
Arriving at Magdalena Bay on the 8th, Woodbury refueled from Kanawha (AO-1) before she pushed on for Panamanian waters on the 11th. Đi đến vịnh Magdalena vào ngày 8 tháng 2, nó được tiếp nhiên liệu từ tàu chở dầu Kanawha (AO-1) trước khi tiếp tục di chuyển tại vùng biển Panama vào ngày 11 tháng 2. |
Brennus pushed on to Delphi, where he was defeated and forced to retreat, after which he died of wounds sustained in the battle. Brennus tấn công đến Delphi, nơi ông đã bị đánh bại và buộc phải rút lui, sau đó ông đã chết vì vết thương nhận phải trong trận chiến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ push on trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới push on
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.