strive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strive trong Tiếng Anh.

Từ strive trong Tiếng Anh có các nghĩa là cố gắng, phấn đấu, đấu tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strive

cố gắng

verb (to try to achieve)

Our striving to be worthy is an example in itself.
Việc chúng ta cố gắng để được xứng đáng là một tấm gương đối với chính điều đó.

phấn đấu

verb

I know I will strive to find the right balance.
Ta biết con sẽ phấn đấu để tìm sự cân bằng.

đấu tranh

verb

We should not constantly be striving for a higher standard of living or for future financial security.
Chúng ta đừng cố đấu tranh để có một mức sống cao hơn hoặc để được đảm bảo về tài chính trong tương lai.

Xem thêm ví dụ

If each one strives to focus on the good qualities and efforts of the other, the marriage will be a source of joy and refreshment.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
As we strive to understand, internalize, and live correct gospel principles, we will become more spiritually self-reliant.
Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh.
’Tis better far for us to strive
Ta phải cố gắng tranh đấu hết sức,
Like him I will strive to be noble and true.
Khâm phục gương ông tôi sẽ cố gắng noi theo gương
3 Imitating Jesus Today: We can imitate Jesus’ example by striving to live a simple life that centers on the Christian ministry.
3 Noi gương Chúa Giê-su ngày nay: Chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su bằng cách cố gắng sống một đời sống giản dị đặt thánh chức tín đồ Đấng Christ làm trọng tâm.
In both word and deed, Christians strive to apply the Bible’s admonition: “Seek peace and pursue it.” —1 Peter 3:11.
Trong cả lời nói lẫn việc làm, tín đồ Đấng Christ cố áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh là “phải... tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.— 1 Phi-e-rơ 3:11.
Latter-day Saints recognize the transcendent importance of the family and strive to live in such a way that the adversary cannot steal into our homes.
Các Thánh Hữu Ngày Sau nhận ra tầm quan trọng siêu việt của gia đình và cố gắng sống sao cho kẻ nghịch thù không thể lẻn vào nhà của mình.
Jobs has arguably positioned himself as one of the most important people in personal technology between the late-1970s and today - a difficult title to strive for during such a technologically innovative time period .
Jobs có vị trí được cho là một trong những người quan trọng nhất trong lĩnh vực công nghệ phục vụ cá nhân cuối những năm 70 và hiện nay - danh hiệu rất khó để phấn đấu trong thời kỳ đổi mới công nghệ như vậy .
To help you to better understand how Google strives to keep your reporting as accurate and reflective of genuine user activity as possible, we’ve provided a summary of each stage.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
* My Spirit shall not always strive with man, saith the Lord of Hosts, D&C 1:33.
* Thánh Linh của ta sẽ không luôn luôn ở với loài người, Chúa Muôn Quân phán vậy, GLGƯ 1:33.
Perhaps as much as praying for mercy, we should pray for time and opportunity to work and strive and overcome.
Có lẽ chúng ta cần phải cầu nguyện nhiều để có được thời giờ và cơ hội để làm việc, cố gắng và khắc phục tội lỗi cũng như để có được lòng thương xót.
Instead of asking who will respond to a 10% off promotion, a customer value manager strives to understand who the customer is and what they can offer to increase the customer's lifetime value?
Thay vì hỏi ai sẽ thích thú với khuyến mãi giảm giá 10%, người quản lý giá trị khách hàng cố gắng hiểu khách hàng là ai và họ có thể cung cấp gì để tăng giá trị lâu dài của khách hàng?
Pray for the gift of charity as you strive to accomplish your goal.
Hãy cầu nguyện để có được ân tứ về lòng bác ái khi các em cố gắng hoàn thành mục tiêu của mình.
The model breaks down factors that promote, first, striving to achieve a goal, then achieving a goal, and then the factors that connect goal achievement to changes in subjective well-being.
Mô hình phá vỡ các yếu tố thúc đẩy, đầu tiên,sự phấn đấu để đạt được một mục tiêu, sau đó đạt được một mục tiêu, và sau đó là các yếu tố kết nối thành tích mục tiêu với những thay đổi trong chủ quan hạnh phúc.
I commend you for striving diligently to gain an education and become an expert in your field.
Tôi xin khen ngợi các anh em đang siêng năng cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình.
And by continually striving to imitate these qualities in your life, you will strengthen your personal attachment to him.
Và bằng cách tiếp tục cố gắng bắt chước những đức tính nầy trong đời sống của bạn, bạn sẽ làm vững mạnh sự quyến luyến cá nhân của bạn đối với Ngài.
These sisters may work along with the feelings they express in their private prayers by striving to conduct themselves in an exemplary manner.
Những chị này có thể hành động phù hợp với cảm nghĩ mà họ trình bày trong lời cầu nguyện riêng bằng cách cố gắng có hạnh kiểm gương mẫu.
Or do you put forth constant effort to combat sin’s grip on the fallen flesh, striving to reflect as brightly as possible God’s glory in all that you do?
Hay là bạn sẽ không ngớt cố gắng hết sức để chiến đấu chống lại tội lỗi bám chặt vào thể xác suy đồi, phấn đấu để phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời càng rực rỡ càng tốt trong mọi hành động của bạn?
4 True Christians strive to ‘deaden their body members as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness,’ and they work at removing any old garment having a fabric of wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
“Till the setting of the sun he kept on striving to deliver him,” the account tells us.
Khi họ tâu với vua Đa-ri-út chuyện này, vua lấy làm buồn bã vì luật vua ký sẽ liên lụy đến Đa-ni-ên.
But because they love their children, Christian parents strive with all their might to protect them with godly wisdom.
Nhưng vì thương con, cha mẹ tín đồ Đấng Christ hết sức mình bảo vệ con cái bằng sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
Do you strive to imitate the faithful patriarchs as to your choice of associates and entertainment?
Bạn có nỗ lực noi theo các tộc trưởng trung thành khi chọn bạn bè và giải trí không?
11 By our striving to be alert and observant like Jesus and Paul, we can discern how best to awaken interest in those we meet.
11 Nếu tinh ý quan sát như Chúa Giê-su và Phao-lô, chúng ta có thể nhận ra cách tốt nhất để gợi lên mối quan tâm trong lòng của những người mình gặp.
May we all strive to become more committed learners, more divine learners—at home, in class, and wherever we are.
Cầu xin cho tất cả chúng ta trở thành những người học hỏi đầy cam kết hơn, những người học hỏi thiêng liêng hơn—ở nhà, trong lớp học, và bất cứ chúng ta đang ở đâu.
In what areas of life should we strive to manifest the spirit of humility?
Chúng ta nên cố gắng thể hiện tinh thần khiêm nhường trong những khía cạnh nào của đời sống?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới strive

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.