expire trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expire trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expire trong Tiếng Anh.

Từ expire trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết hạn, chết, hết hiệu lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expire

hết hạn

verb

Well, I think your warranty is about to expire.
Ta thì nghĩ nó giấy đảm bảo của nó đã hết hạn.

chết

verb

We have heard of the pustulated corpse who expired within your city walls.
Chúng tôi có nghe về một xác chết đầy mụn mủ đã chết trong thành phố.

hết hiệu lực

verb

The deadline in the will expires in less than a month!
Di chúc sẽ hết hiệu lực trong vòng 1 tháng nữa!

Xem thêm ví dụ

The base was turned over to the Saudis when its lease expired in the early 1960s.
Căn cứ được chuyển giao cho chính quyền sở tại khi hợp đồng thuê mãn hạn vào đầu thập niên 1960.
Before the revolution in January 2011, the government was planning to take a decision to abolish summer time in 2011 before President Hosni Mubarak's term expires in September 2011.
Trước cuộc cách mạng vào tháng 1 năm 2011, chính phủ đã lên kế hoạch đưa ra quyết định bãi bỏ thời gian mùa hè năm 2011 trước khi nhiệm kỳ của Tổng thống Hosni Mubarak hết hạn vào tháng 9 năm 2011.
At that time, Ninoy's passport had expired and the renewal had been denied.
Đương thời, hộ chiếu của Ninoy đã hết hạn và việc thay mới bị bác bỏ.
While Argentina's finances were extremely strained at this juncture following the economic crisis in 1953, the most serious setback to the project came in January 1955 when Tank's contract expired.
Nền tài chính của Argentina cực kỳ căng thẳng vào thời điểm này sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1953, trở ngại lớn nhất cho dự án là việc Tank hết hợp đồng với chính phủ vào tháng 1/1955.
If you cancel your storage plan or when your storage plan expires, your storage limits will reset to the free levels for each product at the end of your billing cycle.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
Existing users who were added based on the previous definition remain in the audience until their membership duration expires.
Người dùng hiện tại đã được thêm dựa trên định nghĩa trước đó vẫn còn trong đối tượng cho đến khi thời hạn thành viên của họ hết hạn.
While this is useful if your video is no longer available after the expiration date, it's easy to accidentally setting the date to the past for an available video.
Mặc dù điều này hữu ích nếu video của bạn không còn có thể xem sau ngày hết hạn, nhưng rất dễ để vô tình đặt ngày hết hạn trong quá khứ cho một video có sẵn.
Most coupons have an expiration date after which they will not be honored.
Hầu hết các mã giảm giá có ngày hết hạn sau đó chúng không còn giá trị sử dụng.
In addition to guaranteeing that the earth will never expire, God’s Word also tells us that he “formed it even to be inhabited.”
Ngoài việc bảo đảm trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt, Lời Đức Chúa Trời cũng cho chúng ta biết Ngài “đã làm nên [đất] để dân ở” (Ê-sai 45:18).
In July 2007, Funimation Entertainment announced they had acquired the license to the series after Bandai's license had expired.
Vào tháng 7 năm 2007 Funimation Entertainment đã đề nghị được tiếp quản bản quyền sau khi bản quyền của Bandai Entertainment hết hạn.
If you do not renew your registration before it expires, here is what will happen:
Nếu bạn không gia hạn đăng ký trước khi hết hạn, thì điều sau đây sẽ xảy ra:
When the month is expired and the Law fulfilled, live and be happy ...
Khi hết tháng và Luật hoàn thành, hãy sống và hạnh phúc ...
Because God’s Law had decreed that the avenger’s opportunity to kill the manslayer expired with the high priest’s death, and everyone knew this.
Vì Luật pháp của Đức Chúa Trời có ra sắc lệnh là khi thầy tế lễ thượng phẩm qua đời thì người báo thù không còn cơ hội để giết kẻ sát nhân nữa, và mọi người đều biết điều luật này.
The first anime series was licensed by Geneon Entertainment in English, but the license expired in 2011.
Geneon Entertainment mua bản quyền phần anime đầu tiên và phân phối bằng tiếng Anh, nhưng giấy phép đã mãn hạn vào năm 2011.
However, it was reported in September 2015 that DreamWorks and Disney would not renew their distribution deal, which was set to expire in August 2016.
Tuy nhiên vào tháng 9 năm 2015, DreamWorks và Disney công bố sẽ không tiếp tục kí tiếp hợp đồng phân phối này nữa, và hợp đồng cũ sẽ hết hạn vào tháng 8 năm 2016.
Bad Robot was originally based at Touchstone Television, but was moved by Abrams to Paramount Pictures and Warner Bros. Television, after his contract with ABC expired in 2006.
Bad Robot ban đầu thuộc về Touchstone Television, nhưng sau đó Abrams đã chuyển hãng phim tới Paramount Pictures và Warner Bros. Television, sau khi hợp đồng với ABC hết hạn vào năm 2006.
On May 31, 2017, Pledis Entertainment announced that Uee had graduated from the group after eight years of activity due to the expiration of her contract.
Vào ngày 31 tháng 5 năm 2017, Pledis tuyên bố rằng Uee sẽ rời nhóm sau tám năm hoạt động do hợp đồng tại công ty hết hạn.
Each upload operation resets the segment membership and expiration countdown for the identifiers that are uploaded.
Mỗi hoạt động tải lên sẽ đặt lại tư cách thành viên phân khúc và đếm ngược thời hạn cho các giá trị nhận dạng tải lên.
This includes expiration dates from sitemaps, on-page structured data, and the meta expiration tag in the site header.
Điều này bao gồm ngày hết hạn từ sơ đồ trang web, dữ liệu có cấu trúc trên trang và thẻ hết hạn meta trong tiêu đề trang web.
Please refrain from depositing any old checks you might have received, as your bank may charge you fees for depositing a stopped/expired check.
Vui lòng không ký gửi bất kỳ séc cũ nào mà bạn có thể đã nhận được, do ngân hàng của bạn có thể tính phí cho việc ký gửi séc đã bị ngừng/hết hạn.
Should the President's successor assume office, the term of his office shall expire at the end of three months after the conclusion of peace.
Nếu người kế nhiệm Tổng thống nắm giữ chức vụ, nhiệm kỳ của ông sẽ chấm dứt vào cuối ba tháng sau khi kết thúc hòa bình.
The first Technical Preview was first set to expire on April 15, 2015 but Microsoft later released a tool to extend the expiry date, to last until the second tech preview of the OS in May 2015.
Xem trước kỹ thuật đầu tiên lần đầu tiên được thiết lập để hết hạn vào ngày 15 tháng 4 năm 2015 nhưng Microsoft sau đó phát hành một công cụ để mở rộng thời hạn sử dụng, kéo dài cho đến khi ảnh nghệ thứ hai của hệ điều hành tháng năm 2015.
(Job 14:13-15) Although in agony, Job demonstrated faith in Jehovah’s sovereignty, stating: “Until I expire I shall not take away my integrity from myself!” —Job 27:5.
Mặc dù ở trong cơn đau đớn cùng cực, Gióp chứng tỏ đức tin nơi quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, ông nói: “Cho đến kỳ chết, tôi chẳng hề thôi quả-quyết rằng tôi trọn-vẹn” (Gióp 27:5).
Tesla sold the Roadster until early 2012, when its supply of Lotus Elise gliders ran out, as its contract with Lotus Cars for 2,500 gliders expired at the end of 2011.
Tesla sản xuất mẫu Roadster cho đến đầu năm 2012, khi nguồn cung bộ truyền động của hãng Lotus Elise đã ngừng, khi hợp đồng của họ với hãng Lotus Cars cung cấp 2,500 bộ truyền động đã kết thúc cuối năm 2011.
It was formed on 20 May 1882 and renewed periodically until it expired in 1915 during World War I. The Kingdom of Romania joined the alliance on 18 October 1883.
Nó được thành lập vào ngày 20 tháng 5 năm 1882 và được gia hạn định kỳ cho đến khi nó hết hạn vào năm 1915 trong thế chiến I. Vương quốc Romania gia nhập liên minh vào ngày 18 tháng 10 năm 1883.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expire trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.