quick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quick trong Tiếng Anh.

Từ quick trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh, mau, nhanh chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quick

nhanh

adjective (moving with speed)

You need to have quick reactions to play these computer games.
Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này.

mau

adjective adverb

You can't begin to imagine the pressure, we don't close this thing quick.
Cậu không tưởng tưởng nổi áp lực nếu chúng ta không mau giải quyết vụ này đâu.

nhanh chóng

adverbadjective

This person isn't very quick when it comes to making friends.
Người này không nhanh chóng kết bạn.

Xem thêm ví dụ

Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants).
Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng).
Travel between the capitals is currently done mainly by ferries and fast passenger boats, travel time varying from 1 hour 40 minutes (fast summer ferries operating from April to October) to three and a half hours (normal ferries operating around the year), but most ferries are by now two hour quick around the year ferries.
Việc đi lại giữa hai thủ đô hiện nay được thực hiện chủ yếu bằng phà, tàu thủy tốc độ cao chở khách, thời gian đi lại khác nhau từ 1 giờ 40 phút (tàu thủy nhanh mùa hè hoạt động từ tháng 4 đến tháng 10) đến hai tiếng rưỡi (phà bình thường hoạt động quanh năm).
I'll be quick.
Tôi sẽ làm nhanh thôi.
It was very quick.
Nhanh lắm.
These etehon, beginning in 1812 with Quick Lessons in Simplified Drawing, served as a convenient way to make money and attract more students.
Những etehon này, bắt đầu vào năm 1812 với Những bài học nhanh với dạng vẽ đơn giản (Quick Lessons in Simplified Drawing), được dùng như một cách thuận tiện để kiếm tiền và thu hút nhiều môn sinh hơn.
He looked dubious, but he went off, and I made a quick decision.
Trông anh ta rất đáng ngờ, nhưng anh ta đã bỏ đi và tôi đã có một quyết định nhanh chóng.
If water is spilled on the floor, are you quick to clean it up so as to prevent an accident?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
You can take this quick quiz to see which attribute or two you might want to focus on as you study conference messages.
Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội.
I'll fry him quick.
Tớ sẽ rán nó nhanh thôi.
Quick out!
Mau ra đi!
Around this time, Queen Mary was hit multiple times in quick succession and her forward magazines exploded.
Vào khoảng thời gian này, Queen Mary bị bắn trúng nhiều lần liên tiếp và hầm đạn phía trước của nó nổ tung.
A relatively quick collapse might even be preferable to continued economic mishandling, followed by an eventual, larger, collapse.
Một sự sụp đổ tương đối nhanh chóng thậm chí có thể thích hợp hơn để tiếp tục xử lý sai kinh tế, sau đó bởi một cuối cùng, lớn hơn, sụp đổ.
Better come up quick!
Lên đây nhanh lên!
Don't make any quick movements or you might disconnect it.
Đừng di chuyển mạnh, nếu không sẽ tuột ra đấy.
Brown hair, blue eyes, teeth rights quick to fly a plane without fear..
Nhanh nhẹn và không sợ hãi.
Better make it quick.
Vậy thì hãy nhanh lên.
(Genesis 25:30) Sadly, some of God’s servants have, in effect, said: “Quick!
(Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên!
When cold fronts come through, there is usually a quick, yet strong gust of wind, that shows that the cold front is passing.
Khi các frông lạnh vượt qua, tại khu vực đó thường có gió mạnh và đổi hướng, chỉ ra rằng frông lạnh đã tràn qua.
He's quick with a knife, as you can see.
Hắn chơi dao rất nhanh, rồi ông sẽ thấy.
You have to be quick to catch them.
Cha phải thật nhanh mới bắt được chúng.
Quick, help me get him on his side.
Nhanh lên, giúp tôi lật anh ấy sang phía này.
Well, then, how about a quick gobble?
Tốt, vậy thì chúng ta làm nhanh vậy?
+ 20 At that Isaac said to his son: “How were you so quick in finding it, my son?”
+ 20 Y-sác bèn hỏi: “Sao con săn được thú nhanh vậy?”.
The import of gold to India had been banned and so the trade was characterised as smuggling, although Dubai's merchants were quick to point out that they were making legal deliveries of gold and that it was up to the customer where they took it.
Việc nhập khẩu vàng từ Ấn Độ đã bị cấm và vì vậy việc buôn bán được xem là buôn lậu mặc dù các thương nhân của Dubai chỉ ra rằng họ đang giao hàng vàng hợp pháp.
Sarah, come here quick.
Sarah, tới đây nhanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới quick

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.