exploratory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exploratory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exploratory trong Tiếng Anh.

Từ exploratory trong Tiếng Anh có các nghĩa là để thám hiểm, để thăm dò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exploratory

để thám hiểm

adjective

để thăm dò

adjective

Xem thêm ví dụ

Ecommerce Disintermediation Grey market Incoterm An exploratory study of changing channel structure in B2C E-commerce markets Examples of Disintermediation and its Impact
Thương mại điện tử Phân tán Khu chợ xám Incoterm Một nghiên cứu thăm dò về việc thay đổi cấu trúc kênh trong thị trường thương mại điện tử B2C Ví dụ về sự phân tán và tác động của nó
One of Ranger's campaigning points had been that McCain was really more interested in running for president; McCain indeed created a presidential exploratory committee the following month.
Một trong những điểm vận động tranh cử của Ranger là vạch ra rằng McCain thật sự có hứng thú ra tranh cử tổng thống hơn; Thật vậy McCain đã lập ra một ủy ban thăm dò vận động tranh cử tổng thống vào tháng sau đó.
On August 5, 2017, NASA celebrated the fifth anniversary of the Curiosity rover mission landing, and related exploratory accomplishments, on the planet Mars.
Vào ngày 5 tháng 8 năm 2017, NASA đã tổ chức lễ kỷ niệm lần thứ năm của cuộc đổ bộ của Curiosity và những thành tựu thăm dò liên quan trên sao Hỏa.
Jessup speculated that UFOs were "exploratory craft of "solid" and "nebulous" character."
Jessup đã suy đoán rằng UFO là "loại tàu thám hiểm có các đặc tính "rắn chắc" và "mơ hồ"."
He was made director of Space Science and Exploratory Studies at the Bell Labs subsidiary Bellcomm in 1962, providing support for the Apollo space program and helping to select lunar landing sites.
Ông trở thành giám đốc phụ trách nghiên cứu việc thám hiểm không gian tại phòng thí nghiệm chi nhánh Bellcomm của Các phòng thí nghiệm Bell năm 1962, hỗ trợ cho chương trình không gian Apollo và giúp chọn lựa nơi đáp tối ưu cho phi thuyền đáp xuống Mặt trăng.
It was developed within a two-year period and used on actual exploratory projects.
Nó được phát triển trong thời gian 2 năm và được sử dụng trong những dự án thám hiểm thực tế.
In 1950, Bill Tilman and a small party which included Charles Houston, Oscar Houston, and Betsy Cowles undertook an exploratory expedition to Everest through Nepal along the route which has now become the standard approach to Everest from the south.
Tuy nhiên, vào năm 1950, Bill Tilman và một đoàn nhỏ bao gồm Charles Houston, Oscar Houston và Betsy Cowles tiến hành một cuộc thám hiểm nhỏ lên Everest thông qua Nepal theo một con đường mà bây giờ đã trở thành một cách tiếp cận đỉnh Everest quy chuẩn từ phía nam.
The first salt dome was discovered in 1890 when an exploratory oil well was drilled into Spindletop Hill near Beaumont TX.
Những vòm muối đầu tiên được phát hiện vào năm 1890 khi một giếng dầu thăm dò đã được khoan vào đồi Spindletop gần Beaumont TX.
Any exploratory mission will be staffed with robots, rather than humans.
Bất kì sứ mạng thám hiểm nào cũng sẽ được thực hiện bởi người máy hơn là con người.
The horses were first seen and reported in 1728 by the exploratory expedition of Francisco de Souza e Faria from the coast of Santa Catarina across the plateau in the direction of the settlement of Curitiba (now the capital of Paraná state).
Những con ngựa lần đầu tiên được nhìn thấy và được báo cáo vào năm 1728 bởi chuyến thám hiểm của Francisco de Souza e Faria từ bờ biển Santa Catarina trên cao nguyên theo hướng định cư Curitiba (nay là thủ phủ của bang Paraná).
However, in 1977, during an exploratory dive to the Galapagos Rift in the deep-sea exploration submersible Alvin, scientists discovered colonies of giant tube worms, clams, crustaceans, mussels, and other assorted creatures clustered around undersea volcanic features known as black smokers.
Tuy nhiên, vào năm 1977, trong một cuộc lặn thăm dò xuống khe nứt Galapagos trong tàu ngầm thăm dò Alvin, các nhà khoa học đã khám phá ra những quần thể sâu ống khổng lồ, trai, giáp xác và các sinh vật khác quần tụ xung quanh các kẽ hở núi lửa dưới biển gọi là các ống khói đen.
Although "close to death" upon arrival at George Washington University Hospital, Reagan was stabilized in the emergency room, then underwent emergency exploratory surgery.
Mặc dù "suýt chết" lúc đưa đến Bệnh viện Đại học George Washington, Reagan được ổn định trong phòng cấp cứu, rồi trải qua một cuộc giải phẫu khẩn cấp.
At NCSU, she directed the Exploratory Center for Cheminformatics Research, a large research group that she founded in 2005 with a large grant from the National Institutes of Health, and directed the graduate program in statistics beginning in 2007.
Tại NCSU, cô đã chỉ đạo Trung tâm Thám hiểm Nghiên cứu Cheminformatics, một nhóm nghiên cứu lớn mà cô thành lập năm 2005 với một khoản trợ cấp lớn từ Viện Y tế Quốc gia và chỉ đạo chương trình sau đại học về thống kê bắt đầu vào năm 2007.
He occupied himself with study of the mythical Terra Australis, and even got a patent for an exploratory excursion; but it was to be his son who, at the age of 62, eventually equipped three ships and made the expedition.
Ông dành thời gian cho nghiên cứu về các thần thoại Terra Australis, và thậm chí có một bằng sáng chế cho một chuyến tham quan thăm dò, nhưng chính con trai ông lúc 62 tuổi, cuối cùng được trang bị ba tàu và thực hiện các chuyến thám hiểm.
Software Testing portal Exploratory Testing Explained Context-Driven School of testing
Chủ đề Kiểm thử phần mềm Exploratory Testing Explained Context-Driven School of testing
Since then, other variant designs involving building an artificial structure or series of structures to encompass a star have been proposed in exploratory engineering or described in science fiction under the name "Dyson sphere".
Sau đó, các biến thể liên quan tới việc xây dựng một kiến trúc hoặc hệ thống bao bọc một ngôi sao được đề xuất trong thăm dò công nghệ hay khoa học viễn tưởng với cái tên "Quả cầu Dyson".
Exploratory testing is often thought of as a black box testing technique.
Kiểm thử thăm dò thường được xem là một dạng kĩ thuật kiểm thử hộp đen.
It was developed within a two- year period and used on actual exploratory projects.
Nó được phát triển trong thời gian 2 năm và được sử dụng trong những dự án thám hiểm thực tế.
On June 3, 1979, Ixtoc I, an exploratory oil well located in the bay, suffered a blowout that caused a catastrophic explosion, resulting in what has been ranked as the third largest unintentional oil spill in history.
Ngày 03 tháng sáu 1979, Ixtoc I, một mỏ dầu thăm dò nằm trong vịnh, đã bị nổ đã gây ra một vụ nổ thảm khốc, gây ra vụ tràn dầu không chủ ý lớn thứ ba trong lịch sử.
Cook was killed in Hawaii in a fight with Hawaiians during his third exploratory voyage in the Pacific in 1779.
Cook chết ở Hawaii trong một cuộc chiến với thổ dân trên đảo trong chuyến tham hiểm thứ 3 ở Thái Bình Dương vào năm 1779.
It's an exploratory trip-
Chỉ là một chuyến đi thăm dò.
The playful state of mind is fundamentally exploratory, seeking out new possibilities in the world around us.
Trạng thái ham vui của ta bắt nguồn từ tính ưa khám phá, tìm kiếm những cơ hội mới ở thế giới xung quanh.
Parts of the turret were recovered in a limited exploratory excavation in 2001.
Các phần của tháp pháo đã được phát hiện trong một cuộc khai quật thử giới hạn năm 2001.
In 1999, Trump filed an exploratory committee to seek the nomination of the Reform Party for the 2000 presidential election.
Năm 1999, Trump nộp hồ sơ thành lập hội đồng thăm dò để tìm kiếm đề cử ứng viên tổng thống của Đảng Cải cách vào năm 2000.
After 64 percent of Swiss voters accepted the NRLA project in a 1992 referendum, first preparatory and exploratory work began in 1996.
Sau khi có 64% cử tri Thụy Sĩ bỏ phiếu thuận chấp nhận dự án AlpTransit trong cuộc trưng cầu dân ý năm 1992, công tác xây dựng bắt đầu vào năm 1996.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exploratory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.