exponent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exponent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exponent trong Tiếng Anh.

Từ exponent trong Tiếng Anh có các nghĩa là số mũ, người biểu diễn, người trình bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exponent

số mũ

noun

that not only will this make the student learn their exponents better,
rằng điều này không chỉ khiến học sinh học số mũ tốt hơn,

người biểu diễn

noun

người trình bày

noun

Xem thêm ví dụ

A youth exponent of Lokeren, Overmeire is active at the club since 2003 and is the club's current captain.
Là một nhân tố trẻ của Lokeren, Overmeire hoạt động tại câu lạc bộ từ năm 2003 và hiện tại là đội trưởng.
The calculation involves the multiplication of the given digit by the base raised by the exponent n − 1, where n represents the position of the digit from the separator; the value of n is positive (+), but this is only if the digit is to the left of the separator.
Tính toán liên quan đến phép nhân của chữ số đã cho nhân với (cơ số) n − 1 , trong đó n đại diện cho vị trí của chữ số từ dấu phân cách; giá trị của n là dương (+), nhưng điều này chỉ khi chữ số ở bên trái của dấu phân cách.
We made all the exponents positive.
Chúng ta đã chuyển thành các số mũ dương.
The north-south exponent must be greater than
Bắc-Nam phải lớn hơn
He was often viewed as a major exponent of existentialism in Germany, though he did not accept the label.
Ông thường được xem như là một cấu thành của chủ nghĩa hiện sinh ở Đức, mặc dù ông không chấp nhận danh hiệu này.
Haykeul Chikhaoui (born 4 September 1996) is a French-born Tunisian footballer who currently plays as a midfielder for Varzim on loan from Porto B. Chikhaoui is a youth exponent from FC Sochaux-Montbéliard.
Haykeul Chikhaoui (sinh ngày 4 tháng 9 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia gốc Pháp hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Varzim theo dạng cho mượn từ Porto B. Chikhaoui là nhân tố trẻ đến từ FC Sochaux-Montbéliard.
We rewrote the expression as a product of positive exponents.
Chúng ta viết lại biểu thức như một tích của các số mũ dương
It shows up on their tablet and they can say, " Okay, that student is having trouble with exponents 3.
Nó hiển thị lên trên máy tính bảng của họ và họ có thể nói, " Được rồi, sinh viên đó là gặp rắc rối với số mũ 3.
She is known for her distinctive sound, considered an exponent of folktronica, although it has also been described as ambient, experimental, neofolk, chill-out, indietronica, psychedelic, indie pop, and progressive folk.
Cô được biết đến với âm thanh đặc biệt của mình, được coi là folktronica, mặc dù nó cũng được mô tả là ambient, thử nghiệm, neofolk, chill-out, indietronica, psychedelic, indie pop, và nhạc dân gian progressive.
If the exponent r is even, then the inequality is valid for all real numbers x.
Nếu số r là chẵn, thì bất đẳng thức này đúng với mọi số thực x.
Exponents leaped at the beast and was quickly squashed.
Số Mũ nhảy lên con quá vật và nhanh chóng bị nén bẹp.
Another style can be found in information theory texts using error exponents.
Một phong cách khác nữa cũng tồn tại, được thấy trong các văn bản về lý thuyết thông tin (information theory), sử dụng Tích sai số (Error Exponents).
With his mix of rock music and elements of traditional Volksmusik he has become a prominent exponent of the so-called New Volksmusik and Alpine Rock in Austria, Switzerland and Germany.
Với sự pha trộn nhạc rock và nhạc dân gian ông ta trở nên đại diện tiêu biểu của New Volksmusik và Alpine Rock ở Áo, Thụy Sĩ và Đức.
BBC Magazines was sold to Exponent Private Equity in 2011, which merged it with Origin Publishing (previously owned by BBC Worldwide between 2004 and 2006) to form Immediate Media Company.
Tạp chí BBC đã được bán cho Exponent Private Equity vào năm 2011, kết hợp nó với Origin Publishing (trước đây thuộc sở hữu của BBC Worldwide giữa 2004 và 2006) để thành lập Công ty Truyền thông Trực tuyến.
Euler further used the principle of the "exponent" to propose a derivation of the gradus suavitatis (degree of suavity, of agreeableness) of intervals and chords from their prime factors – one must keep in mind that he considered just intonation, i.e. 1 and the prime numbers 3 and 5 only.
Euler tiếp tục sử dụng nguyên lý biểu diễn số "lũy thừa" để đề xuất cách tìm ra gradus suavitatis (độ dễ chịu) của quãng và cung nhạc từ các hệ số nguyên tố – lưu ý rằng ông chỉ xem xét đến âm điệu, ví dụ chỉ số 1 và các số nguyên tố 3 và 5.
This sensitivity to initial conditions can be measured with Lyapunov exponents.
Sự nhạy cảm đối với điều kiện ban đầu liên quan đến hàm mũ Lyapunov.
Parentheses pointed and Exponents took the lead.
Ngoặc đơn chỉ đường và Số mũ dẫn đầu.
Its teachings are the product of thought, and its source is consciousness, not any Divine revelation. <...> Judging it as presented by its own exponents, it appears to be a strange mixture of mysticism, charlatanism, and thaumaturgic pretension combined with an eager effort to express its teaching in words which reflect the atmosphere of Christian ethics and modern scientific truths."
Giáo lý của nó là sản phẩm của sự suy nghĩ, và nguồn gốc của nó là ý thức, không phải bất kỳ sự mặc khải của Thiên Chúa. <...> Đánh giá nó dựa vào cách nó tự mình diễn xuất, nó dường như là một hỗn hợp kỳ lạ của thần bí, lừa bịp, và kỳ vọng kết hợp với một nỗ lực hăng hái bày tỏ nó dạy trong lời nói, mà phản ánh không khí của đạo đức Kito giáo và chân lý của khoa học hiện đại."
This period also allowed Japan "to embrace the revolutionary new technologies embodied in torpedoes, torpedo-boats and mines, of which the French at the time were probably the world's best exponents".
Thời kỳ này cũng cho phép Nhật Bản "nắm lấy những công nghệ mới mang tính cách mạng để trang bị cho ngư lôi, tàu ngư lôi và thủy lôi, những thứ mà người Pháp có lẽ là những người giỏi nhất thế giới thời kỳ này".
So first when you look at it, it seems like a really complicated integral; we have this polynomial right over here being multiplied by this exponential expression and over here, the exponent, we essentially have another polynomial.
Đầu tiên khi chúng ta nhìn qua nó trông như một tích phân khá phức tạp; chúng ta có một đa thức ở đây bị nhân với một hàm và ở đây, số mũ chúng ta lại có thêm một đa thức khác.
To compute the widest path widths for all pairs of nodes in a dense directed graph, such as the ones that arise in the voting application, the asymptotically fastest known approach takes time O(n(3+ω)/2) where ω is the exponent for fast matrix multiplication.
Để tính chiều rộng của đường đi rộng nhất giữa mọi cặp đỉnh trong đồ thị trù mật có hướng, chẳng hạn như đồ thị thu được trong ứng dụng bầu cử, thuật toán nhanh nhất hiện nay chạy trong thời gian O(n(3+ω)/2) trong đó ω là lũy thừa trong thời gian chạy của thuật toán nhân ma trận nhanh.
During his visit to Sicily in November 1994, Pope John Paul II praised Puglisi as a "courageous exponent of the Gospel."
Trong chuyến viếng thăm Sicily vào tháng 11 năm 1994, Giáo hoàng Gioan Phaolô II đã ca ngợi Linh mục Pino Puglisi là một "Chứng nhân dũng cảm của Tin Mừng." ("courageous exponent of the Gospel.")
During the 20th century, great exponents of Mexican sculpture are Juan Soriano, José Luis Cuevas, Enrique Carbajal (Sebastián), English Leonora Carrington.
Trong thế kỷ 20, những nghệ sĩ điêu khắc lớn của Mexico là Juan Soriano, José Luis Cuevas, Enrique Carbajal (Sebastián), Leonora Carrington.
Traditional designs, patterns and stories infuse contemporary Indigenous Australian art, "the last great art movement of the 20th century"; its exponents include Emily Kame Kngwarreye.
Nghệ thuật người Úc bản địa đương đại là phong trào nghệ thuật duy nhất nổi lên từ Úc mà có tầm quan trọng quốc tế và "phong trào nghệ thuật lớn cuối cùng của thế kỷ XX"; các truyền nhân của nó gồm có Emily Kngwarreye.
Only one related proof by him has survived, namely for the case n = 4, as described in the section Proofs for specific exponents.
Chỉ có một bằng chứng liên quan của ông đã tồn tại, cụ thể là cho trường hợp n = 4, như mô tả trong phần Bằng chứng cho số mũ cụ thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exponent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.