explicitly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ explicitly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explicitly trong Tiếng Anh.

Từ explicitly trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ explicitly

một cách rõ ràng

adverb

The latter issue was stated explicitly in the time of Job.
Vấn đề này được nêu ra một cách rõ ràng vào thời của Gióp.

Xem thêm ví dụ

Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage.
Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối.
Feedfetcher retrieves feeds only after users have explicitly started a service or app that requests data from the feed.
Feedfetcher chỉ truy xuất nguồn cấp dữ liệu sau khi người dùng đã khởi chạy rõ ràng một dịch vụ hay ứng dụng yêu cầu dữ liệu từ nguồn cấp.
The proposal does not explicitly designate any particular date as the beginning of the era.
Đề xuất không đặt rõ ràng bất cứ ngày cụ thể nào làm khởi đầu kỷ nguyên.
The practice of forcing victims of rape to marry their rapists continues even in many countries where the laws allowing this have been abolished, or never explicitly existed to begin with.
Việc ép buộc các nạn nhân của cuộc cưỡng hiếp kết hôn với kẻ hiếp dâm họ vẫn tiếp tục ở nhiều quốc gia trên thực tế, nơi luật pháp cho phép điều này đã bị bãi bỏ.
After 1989, it practically vanished from the school life—it is currently a subject called "Family Life Education" (wychowanie do życia w rodzinie) rather than "Sex Education" (edukacja seksualna)—and schools explicitly require parental consent for their children to attend sex ed classes.
Sau năm 1989, nó đã bị loại bỏ khỏi các trường học - hiện nó là một chủ đề bên ngoài (được gọi là wychowanie do życia w rodzinie/giáo dục đời sống gia đình chứ không phải là edukacja seksualna/giáo dục giới tính) tại nhiều trường học và thậm chí cha mẹ phải đồng ý với các hiệu trưởng để con mình có thể tham gia lớp học.
The Chinese histories explicitly related Daqin and Lijian (also "Li-kan", or Syria) as belonging to the same country; according to Yule, D. D. Leslie, and K. H. G. Gardiner, the earliest descriptions of Lijian in the Shiji distinguished it as the Hellenistic-era Seleucid Empire.
Lịch sử Trung Quốc liên quan đến Daqin và Lijian (cũng như "Li-kan", tức là Syria) thuộc về cùng một quốc gia; Theo Yule, D. Leslie, và K. H.Gardiner, mô tả đầu tiên của Lijian ở Sử ký đã phân biệt nó như đế chế Seleucid thời kỳ Hy Lạp.
David Rohl goes even further and explicitly equates Sheshi with Sheshai.
David Rohl còn tiến xa hơn và dứt khoát đồng nhất Sheshi với Sheshai.
It is the only state lacking a state statute or constitutional provision explicitly addressing same-sex marriage.
Đây là tiểu bang duy nhất thiếu một đạo luật nhà nước hoặc điều khoản hiến pháp giải quyết rõ ràng về hôn nhân đồng giới.
For example, Article 5, which guarantees the right to personal freedom, may be explicitly limited in order to bring a suspect before a judge.
Ví dụ, Điều 5, đảm bảo quyền tự do cá nhân, có thể bị hạn chế cách dứt khoát nhằm đưa một kẻ tình nghi ra trước một thẩm phán.
FlexRay supports high data rates, up to 10 Mbit/s, explicitly supports both star and "party line" bus topologies, and can have two independent data channels for fault-tolerance (communication can continue with reduced bandwidth if one channel is inoperative).
FlexRay hỗ trợ tốc độ (bitrate) lên tới 10 Mbit/s, hỗ trợ tô-pô hình sao và bus, có hai kênh độc lập nhằm bảo đảm fault-tolerance (giao tiếp có thể tiếp tục với bandwidth nhỏ lại nếu một kênh không hoạt động).
This behavior persists until you explicitly disable Debug mode by specifying the following command line argument:
Hành vi này sẽ tồn tại cho đến khi bạn tắt chế độ Gỡ lỗi bằng cách chỉ định đối số dòng lệnh sau:
Remember, there's no need to exclude areas that you haven't already targeted – we won't show your ads in places unless you explicitly target them.
Hãy nhớ rằng không cần phải loại trừ các khu vực bạn chưa nhắm mục tiêu, chúng tôi sẽ không hiển thị quảng cáo của bạn ở các vị trí trừ khi bạn nhắm mục tiêu các vị trí đó rõ ràng.
In the 1940s under Choibalsan's reign, it was alleged that Sükhbaatar had been poisoned, but later socialist publications did not explicitly discuss the cause of death.
Trong thập kỉ 1940 dưới sự chế độ của Choibalsan, Sükhbaatar được khẳng định là chết do nhiễm độc, nhưng sau đó các sách báo cộng sản không thể đi đến thống nhất về nguyên nhân cái chết.
All vendors must be explicitly approved to run on Ad Exchange.
Tất cả các nhà cung cấp phải được chấp thuận rõ ràng để chạy trên Ad Exchange.
If a creative targets a special ad unit, then the line item must also explicitly target the special ad unit in order for the creative to serve.
Nếu quảng cáo nhắm mục tiêu đơn vị quảng cáo đặc biệt thì mục hàng cũng phải nhắm mục tiêu rõ ràng đơn vị quảng cáo đặc biệt để quảng cáo phân phát.
What is required, but often lacking, is that all key elements are explicitly and consistently forecasted.
Những gì cần thiết, nhưng thường thiếu, là rằng tất cả các yếu tố chính được dự báo rõ ràng và nhất quán.
Many chroniclers described Edward and Gaveston's relationship as one of brotherhood, and one explicitly noted that Edward had taken Gaveston as his adopted brother.
Nhiều biên niên sử miêu tả quan hệ của Edward và Gaveston như anh em, và những chú thích dứt khoát rằng Edward coi Gaveston là người anh nuôi của ông.
It explicitly provided: Spain relinquishes to the United States all title and claim of title; which she may have had at the time of the conclusion of the Treaty of Peace of Paris, to any and all islands belonging to the Philippine Archipelago, lying outside the lines described in Article III of that Treaty and particularly to the islands of Cagayan Sulu and Sibutu and their dependencies, and agrees that all such islands shall be comprehended in the cession of the Archipelago as fully as if they had been expressly included within those lines.
Hiệp định Washington nêu : Tây Ban Nha giao lại cho Hoa Kỳ tất cả các danh nghĩa và tuyên bố chủ quyền, mà Tây Ban Nha có thể đã từng có vào lúc kết thúc ký kết Hiệp định Hoà bình Paris, đối với tất cả các đảo thuộc quần đảo Philippines mà nằm ngoài những đường ranh giới được mô tả trong Khoản III của Hiệp định và cụ thể là đối với các đảo Cagayan Sulu và Sibutu cùng các đảo phụ thuộc; Tây Ban Nha đồng ý rằng tất cả các đảo trên phải được hàm nghĩa đầy đủ trong tuyên bố san nhượng lại Quần đảo như thể chúng đã được bao hàm rõ ràng trong phạm vi của các đường ranh giới đã nhắc đến ở trên.
Jesus’ love for Jehovah can be deduced from all the Gospel accounts of his life, but only John records that Jesus explicitly stated: “I love the Father.”
Có thể nhận thấy tình yêu thương của Chúa Giê-su đối với Đức Giê-hô-va trong mọi lời tường thuật của Phúc Âm về cuộc đời ngài, tuy nhiên chỉ một mình Giăng ghi lại lời Chúa Giê-su nói rằng: “Ta yêu-mến Cha”.
Since the Bible explicitly says that the exile lasted for 70 years, it must have begun in 607 B.C.E.
Vì Kinh Thánh nói thời kỳ lưu đày kéo dài 70 năm nên nó phải bắt đầu năm 607 TCN.
In 2000, the UN Security Council imposed an arms embargo against military support to the Taliban, with UN officials explicitly singling out Pakistan.
Năm 2000, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc đã áp đặt một lệnh cấm vận vũ khí để chống lại sự hỗ trợ quân sự cho Taliban, rồi các quan chức Liên Hiệp Quốc rõ ràng đã chọn Pakistan.
Supply hours explicitly for these days to ensure that users know that your hours are up-to-date.
Cung cấp giờ rõ ràng cho những ngày này để đảm bảo người dùng biết giờ của bạn đã được cập nhật.
I compared the two lists, and what you find is that there is explicitly, expertise they recommended, certain training methods.
Tôi so sánh 2 danh sách với nhau, và thấy chúng đều đề xuất các phương pháp rèn luyện chuyên nghiệp hiện ( ai cũng biết ).
Indeed, such a practice is explicitly condemned in what Allan Kardec referred to as the first revelation of God’s law. —Deuteronomy 18:10-13.
Thật thế, thực hành ấy bị lên án một cách rõ ràng trong cái mà Allan Kardec gọi là sự mặc khải đầu tiên của luật pháp Đức Chúa Trời.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13.
Combined with a fixed length for machine opcodes this machine limitation can make the jump to ESP technique almost impossible to implement (with the one exception being when the program actually contains the unlikely code to explicitly jump to the stack register).
Kết hợp với chiều dài nhất định dành cho các máy opcode, giới hạn của loại máy này có thể thực hiện 1 bước nhảy đến kĩ thuật ESP hầu như không thể khai báo (có 1 ngoại lệ xảy ra khi chương trình thực sự có chứa mã không chắc chắn để nhảy đến register của ngăn xếp một cách rõ ràng).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explicitly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.