explosion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ explosion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explosion trong Tiếng Anh.

Từ explosion trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổ, sự nổ, tiếng nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ explosion

nổ

noun (a violent release of energy)

Lindsey, I'm gonna short out the explosive in your head.
Lindsey, tôi sẽ vô hiệu kíp nổ trong đầu cô.

sự nổ

noun

In that explosion, hydrogen atoms combined to form helium.
Trong sự nổ đó, các nguyên tử hyđro hợp lại tạo thành chất heli.

tiếng nổ

noun

He can't handle sharp noises anymore, gunshots, explosions send him into a panic.
Bây giờ nó không chịu được âm thanh chói tai, tiếng súng, tiếng nổ sẽ làm nó sợ.

Xem thêm ví dụ

The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s.
Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980.
Mankind’s prosperity —even his continued existence— is threatened by a population explosion, a pollution problem, and a vast, international stockpile of nuclear, biological, and chemical weapons.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
McClane steals Heinrich's bag containing C-4 explosives and detonators.
McClane thì cướp chiếc túi chứa chất nổ C-4 kèm theo các kíp nổ của Heinrich.
This is Monte Cassino in March, after we dropped 20 tons of explosives on it.
Đây là Monte Cassino vào tháng 3, sau khi chúng ta thả 20 tấn thuốc nổ lên đó.
Lindsey, I'm gonna short out the explosive in your head.
Lindsey, tôi sẽ vô hiệu kíp nổ trong đầu cô.
Those explosives mean there is an imminent threat... of serious harm to the civilian population.
Số thuốc nổ cho thấy một mối de dọa rất lớn... đến an nguy của người dân.
The resulting explosion would have likely destroyed the ship if the ammunition magazine had not been flooded.
Hậu quả của vụ nổ có thể đã phá hủy con tàu nếu như hầm đạn chưa được làm ngập nước.
Then, there's a nuclear explosion.
Sau đó, có một vụ nổ hạt nhân.
The decay of tritium into helium-3 reduces the explosive power of the fusion warhead, so periodically the accumulated helium-3 must be removed from warhead reservoirs and tritium in storage.
Sự phân rã của triti thành heli-3 làm giảm sức nổ của đầu đạn nhiệt hạch, do đó, định kỳ heli-3 tích lũy phải được loại bỏ khỏi các bể chứa đầu đạn và triti trong kho.
Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917, an announcement was made over Royal Oak's tannoy system to check the magazine temperatures, but many sailors returned to their hammocks, unaware that the ship was under attack.
Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917, một thông báo được truyền qua hệ thống tăng âm của Royal Oak yêu cầu kiểm tra nhiệt độ các hầm đạn, nhưng nhiều thủy thủ đã quay trở lại giường ngủ, không nhận thức được rằng con tàu đang bị tấn công.
Neighbors reported to the press that they had smelled a gas leak several hours before the explosion and had called Litoral Gas.
Những người hàng xóm đã báo cáo với báo chí rằng họ đã ngửi thấy khí rò rỉ vài giờ trước khi vụ nổ và đã gọi Litoral Gas.
Use of an unqualified battery may present a risk of fire, explosion, leakage, or other hazard.
Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác.
Every second, the sun emits energy equivalent to the explosion of many hundreds of millions of nuclear bombs.
Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử.
Ticks, which are explosive mines that track enemies, for example, require 65% of the Titan meter filled.
Chẳng hạn Ticks là những quả mìn để theo dõi kẻ thù, có thể kích hoạt khi 65% thanh Titan được lấp đầy.
I'm at Casa Tranquila where three are dead following an explosion that rocked this facility earlier today.
Tôi đang ở Casa Tranquila, nơi vừa có ba người thiệt mạng do một vụ nổ làm chấn động trại dưỡng lão này.
People with PTSD experience flashbacks : for instance if the traumatic event that caused their condition was a bomb explosion , then the sudden noise of a car backfiring can trigger a flashback where they experience the same visceral reactions , feelings and body sensations , as they did in the original event .
Những người có hồi ức từng trải qua PTSD : ví dụ , nếu sự kiện đau buồn gây ra tình trạng chấn thương tâm lý của họ là một vụ nổ bom , thì tiếng ồn đột ngột của xe nổ máy có thể gây ra hồi ức khiến các phản ứng bản năng , tình cảm và cảm giác cơ thể của họ y hệt như trong vụ nổ bom quá khứ .
We found a homemade explosive device under Angela's car.
Chúng tôi tìm thấy 1 thiết bị nổ tự chế dưới xe của Angela.
Before being placed on the Disposal List the ship was de-equipped at HM Dockyard Devonport before being used for underwater explosion trials at Rosyth by the Naval Construction Research Establishment (NCRE).
Nó được tháo dỡ thiết bị tại Xưởng tàu Devonport, trước khi tham gia thử nghiệm các vụ nổ dưới nước tại Rosyth do Naval Construction Research Establishment (NCRE) tiến hành.
911, this is the guy that called about the explosion.
911, đây là người đã gọi báo vụ nổ.
A call from this cell phone will trigger the explosion.
Một cuộc gọi từ điện thoại di động này sẽ kích hoạt vụ nổ.
Other items returning from the first game include these: a remote-controlled batarang; Explosive Gel that can now be detonated to knock down enemies in combat; and the grapnel gun, which can now be used while gliding to facilitate transportation.
Các thiết bị khác trở về từ trò chơi đầu tiên bao gồm: batrang điều khiển từ xa, Explosive Gel nay có thể được triển khai trong chiến đấu và phát nổ để đánh gục kẻ thù ; và súng phóng neo có thể được sử dụng trong khi trượt để tạo điều kiện thuận lợi trong di chuyển và trong chiến đấu để tước vũ khí của đối phương từ xa .
The non-nuclear explosives in two of the weapons detonated upon impact with the ground, resulting in the contamination of a 2-square-kilometer (490-acre) (0.78 square mile) area by radioactive plutonium.
Các chất nổ phi hạt nhân trong hai trong số những vũ khí phát nổ khi va chạm với mặt đất, dẫn đến sự ô nhiễm của một khu vực rộng 2 km vuông (490 mẫu Anh) (0,78 dặm vuông) bởi plutonium.
At around 09:00 local time, a vehicle filled with explosives entered the Joint Operational Mechanism base that housed members of the Malian Army and former militants who had signed a peace agreement with the government.
Vào khoảng 9:00 giờ địa phương, một chiếc xe chứa đầy thuốc nổ vào cơ sở cơ chế hoạt động chung, nơi các thành viên của quân đội Mali và lực lượng dân quân trực thuộc.
The damage that an underwater explosion inflicts on a submarine comes from a primary and a secondary shock wave.
Các thiệt hại do những vụ nổ dưới nước xảy ra cho các tàu ngầm tạo ra bởi hai loại sóng chấn động chính và phụ.
It is highly sensitive to friction, heat and shock and is mainly used as a trigger for other explosives in percussion caps and blasting caps.
Nó là rất nhạy cảm với ma sát, nhiệt và sốc và chủ yếu được sử dụng như một kích hoạt cho các vật liệu nổ khác trong mũ gõ và nổ mìn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explosion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.