burst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ burst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ burst trong Tiếng Anh.

Từ burst trong Tiếng Anh có các nghĩa là bể, nổ, làm bể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ burst

bể

verb noun (to cause to burst)

This man ate till he burst?
Thằng cha này ăn để bể bụng à?

nổ

verb

He felt like he would burst if the bus didn’t come soon.
Nó cảm thấy con người của nó sẽ nổ tung nếu xe buýt không đến sớm.

làm bể

verb (to cause to burst)

Xem thêm ví dụ

Technically this rifle is a QBZ-97, a Type 97A added 3-round burst mode and bolt hold-open device, with a different casing made by Jian She Group for export.
Về mặt kỹ thuật súng trường này là một khẩu QBZ-97, Kiểu 97A bổ sung thêm điểm xạ 3 viên và khóa nòng mở, với một vỏ bọc khác nhau được Tập đoàn Jian She chế tạo dành cho xuất khẩu.
Suddenly, from out of every fucking grave burst the seven psychopaths, a gun in every hand.
Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra.
Although it initially only produced transient bursts of convection, slow organization of the feature led to the formation of a tropical depression by 18:00 UTC on August 31 while located well south of Baja California.
Mặc dù ban đầu nó chỉ tạo ra được những đợt bùng phát đối lưu ngắn ngủi, nhưng quá trình tổ chức chậm chạp cuối cùng cũng dẫn tới sự hình thành của một áp thấp nhiệt đới vào lúc 18:00 UTC ngày 31 tháng 8 tại địa điểm nằm về phía Nam Baja California.
The dam will burst before we make it
Đập sắp vỡ, không kịp đâu
He spoke of what would happen if anyone does put new wine in old bottles: “Then the new wine will burst the wineskins, and it will be spilled out and the wineskins will be ruined.
Ngài cho thấy hậu quả nếu một người đổ rượu mới vào bầu da cũ: “Rượu mới làm nứt bầu ra; rượu chảy mất và bầu cũng phải hư đi.
Please note Nephi’s prayer: “O Lord, according to my faith which is in thee, wilt thou deliver me from the hands of my brethren; yea, even give me strength that I may burst these bands with which I am bound” (1 Nephi 7:17; emphasis added).
Xin hãy lưu ý đến lời cầu nguyện của Nê Phi: “Hỡi Chúa, thể theo đức tin con đặt nơi Ngài, xin Ngài giải thoát con ra khỏi tay các anh con; phải, xin Ngài ban cho con sức mạnh để con có thể bứt được những mối dây này đang trói buộc con” (1 Nê Phi 7:17; sự nhấn mạnh được thêm vào).
The first kilonova to be found was detected as a short gamma-ray burst, sGRB 130603B, by instruments on board the Swift Gamma-Ray Burst Explorer and KONUS/WIND spacecrafts and then observed using the Hubble Space Telescope.
Sự kiện kilonova đầu tiên được phát hiện qua xác định chớp tia gamma ngắn, sGRB 130603B, bằng thiết bị gắn trên đài quan sát Swift và tàu KONUS/WIND và sau đó được quan sát bởi kính thiên văn không gian Hubble.
The little house was fairly bursting with good food stored away for the long winter.
Ngôi nhà nhỏ gần như đầy ắp thức ăn tồn trữ cho mùa đông dài dặc.
That day, the last bullet I shot hit the small orange light that sat on top of the target and to everyone's surprise, especially mine, the entire target burst into flames.
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
He was known as 'Lightning Les' for his bursts of speed whilst playing for Charlton Athletic.
Ông có biệt danh 'Lightning Les' vì tốc độ bứt phá khi thi đấu cho Charlton Athletic.
Those strong, blundering hands that pressed me to his stomach and compelled me to rub myself against his cock, which seemed ready to burst out of his trousers.
Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh.
We are about to burst through the corn pines of this suburban life.
Chúng ta tới từ ngoại ô có cuộc sống khác.
Man bursts into tears.
Người ấy đột nhiên bật khóc:
I hate to burst your bubble, luv, but you're not a nobody.
Tôi ghét phải phá vỡ suy nghĩ của cô, nhưng cô là một người khá quan trọng đấy.
And it's that part, the ascending aorta, which dilates and ultimately bursts, which of course is fatal.
Và chính là phần động mạch chủ hướng thượng đó, co giãn và đỉnh điểm là nổ ra, điều này, tất nhiên, là chí mạng.
At about age two, the bubble does indeed burst as a parent shifts roles from caretaker to instructor.
Khi bé khoảng hai tuổi, cha mẹ thay đổi vai trò từ người chăm sóc sang người dạy dỗ.
Bubble's not burst.
cái bụng em sẽ ko vỡ đâu.
People tend to speak in short bursts, not lengthy speeches.
Người ta có xu hướng nói chuyện ngắn gọn, chứ không phải là những phát biểu dài dòng.
Is a strange thing for a dentist to burst out with over curry, but, you know, it needs to be...
Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên... nhưng thực sự nó cần...
The rocket starts its journey propelled upward by compressed air, but upon reaching the surface of the sea, its engine ignites and the rocket bursts from the water with a roar.”
Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”.
Lewis Corner of Digital Spy gave "Anything Could Happen" four out of five stars, stating, "'After the war we said we'd fight together/ I guess we thought that's what humans do,' the electro-folk starlet serenades over a booming bass synth and choppy piano, before bursting into a sky-soaring chorus that manages to keep up with her haunting, high-pitched "ooohs".
Lewis Corner của Digital Spy cho "Anything Could Happen" bốn trên năm sao, với lời nhận xét, "'Sau khi đấu đá lẫn nhau chúng ta quyết định chiến đấu cùng nhau/ Em đoán rằng chúng ta đã nhận ra những việc con người nên làm,' bản electro-folk lạc quan mang những nhịp trống chồng lên nhau và tiếng piano dày đặc, rồi tới đoạn điệp khúc bất ngờ đầy ám ảnh với những tiếng "ooohs" ở nốt cao.
How could they refrain from spontaneously bursting into song?
Làm sao họ không khỏi hồn nhiên cất tiếng lên hát được?
Even more exciting are gamma ray bursts, the most energetic events in the Universe.
Thú vị hơn nữa là các vụ nổ tia gamma, những sự kiện giàu năng lượng nhất trong Vũ trụ.
+ 13 And these wineskins were new when we filled them, but now they have burst.
+ 13 Những bầu rượu da này vẫn còn mới khi chúng tôi đổ đầy, nhưng bây giờ chúng đã nứt rồi.
Garret Kamps from Spin gave the song a positive review, calling it a "massively enjoyable, massively concussive collection of blips and bursts that sounds like something Moby might hear in his head during a heart attack, so thoroughly and dyspeptically is dubstep's characteristic bass wobble distorted and pushed into the red.
Garret Kamps từ spin cho bài hát một bài đánh giá tích cực, gọi đó là một "ồ ạt trở nên thú vị, bộ sưu tập ồ ạt concussive của đốm sáng và bùng nổ mà âm thanh như một cái gì đó Moby có thể nghe thấy trong đầu của mình trong một cơn đau tim, vì vậy kỹ lưỡng và dyspeptically là dubstep của đặc trưng Bass lung lay méo mó và bị đẩy vào màu đỏ, đó vẫn là chữ ký của anh ấy.... "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ burst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới burst

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.