expressway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expressway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expressway trong Tiếng Anh.

Từ expressway trong Tiếng Anh có nghĩa là đường cao tốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expressway

đường cao tốc

noun

I was on the Dan Ryan expressway, right.
Anh đang lái xe trên đường cao tốc Ryan Dan

Xem thêm ví dụ

The three roadways into Atlantic City are the Black Horse Pike/Harding Highway (US 322/40 via the Albany Avenue drawbridge), White Horse Pike (US 30), and the Atlantic City Expressway.
Các tuyến đường chính vào thành phố Atlantic là Black Horse Pike (US 322/40), White Horse Pike (US 30) và đường cao tốc thành phố Atlantic.
Tōhoku Expressway Akita Expressway Japan National Route 103 Japan National Route 454 Japan National Route 282 Former head offices of Kosaka mine (National Important Cultural Property) Koraku-kan - the oldest operating, traditional Kabuki theatre in Japan.
Đường cao tốc Tōhoku Đường cao tốc Akita Quốc lộ Nhật Bản 103 Quốc lộ Nhật Bản 454 Quốc lộ Nhật Bản 282 Trụ sở chính của mỏ Kosaka (Di tích văn hóa cấp quốc gia) Koraku-kan - nhà hát opera truyền thống lâu đời nhất Kabuki tại Nhật Bản.
The bridge is a tolled expressway, with a toll plaza situated at the entrance of the bridge in Batu Kawan.
Cây cầu là một đường cao tốc thu phí, với một quảng trường thu phí nằm ở lối vào của cây cầu ở Batu Kawan.
The stretch between Springfield and Decatur is also called Penny Severns Memorial Expressway, and the section between Mile 35 and the Mississippi River is known as the Free Frank McWorter Historic Highway.
Đoạn xa lộ giữa Springfield và Decatur cũng có tên là Xa lộ cao tốc Tưởng niệm Penny Severns, và đoạn nằm giữa dặm số 35 và Sông Mississippi được biết với tên gọi Xa lộ Lịch sử Free Frank McWorter (biệt danh của một người nô lệ Mỹ tự mua tự do cho mình).
Improvements in connectivity and transportation were facilitated by several major projects, such as the constructions of the North–South Expressway, the Penang Bridge and the Second Penang Bridge.
Những cải tiến về kết nối và giao thông được tạo điều kiện bởi một số dự án lớn, chẳng hạn như các công trình xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam, cầu Penang và cầu Penang thứ hai.
Motorists pay tolls only when leaving the system, not when transferring between expressways within the system.
Người lái xe chỉ trả phí khi ra khỏi hệ thống, không phải chuyển giao giữa đường cao tốc với hệ thống.
Batu Maung is linked to Penang's capital city, George Town, to the north via the Tun Dr Lim Chong Eu Expressway, which has its southern end within Batu Maung itself.
Batu Maung liên kết với George Town- thành phố thủ phủ của Penang, về phía bắc thông qua đường cao tốc Tun Dr Lim Chong Eu- phía nam con đường này nằm trong Batu Maung.
The government has launched several highway projects to bolster the economy and national transport system, including the Colombo-Katunayake Expressway, the Colombo-Kandy (Kadugannawa) Expressway, the Colombo-Padeniya Expressway and the Outer Circular Highway to ease Colombo's traffic congestion.
Chính phủ đã đưa ra nhiều chương trình đường cao tốc nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế và hệ thống vận tải quốc gia, gồm tuyến Đường cao tốc Colombo-Katunayake, Đường cao tốc Colombo-Kandy (Kadugannawa), Đường cao tốc Colombo-Padeniya và Xa lộ Vành đai ngoài nhằm giảm nhẹ áp lực giao thông cho Colombo.
He called the Long Island Expressway a " concrete miracle. "
Hắn gọi đường Long IsLand là " 1 phép lạ hiển linh. "
As originally planned by the New York State Department of Transportation (NYSDOT), I-88 would begin at I-81 in Binghamton and follow the proposed Susquehanna Expressway to Schenectady, from where it would continue to US 4 in Troy over "Alternate Route 7", the limited-access alignment of NY 7 through the northern suburbs of Albany.
Như kế hoạch ban đầu của Bộ Giao thông Tiểu bang New York (NYSDOT), I-88 sẽ bắt đầu tại I-81 trong thành phố Binghamton và đi theo Xa lộ cao tốc Susquehanna được đề xuất xây dựng đến Schenectady mà từ đây nó sẽ tiếp tục đến Quốc lộ Hoa Kỳ 4 tại Troy trên "Xa lộ tự chọn 7", lộ trình cao tốc của NY 7 đi qua các khu ngoại phía bắc của thành phố Albany.
One of the segments completed in the early 1950s was the Banfield Expressway in Portland.
Một trong số những đoạn đường này hoàn thành vào đầu thập niên 1950 là xa lộ cao tốc Banfield tại Portland.
It heads west from US 181 through Corpus Christi and intersects two freeways, SH 286 (the Crosstown Expressway) and SH 358 (Padre Island Drive).
I-37 đi hướng tây từ US 181 qua thành phố Corpus Christi, giao cắt hai xa lộ cao tốc là SH 286 (Xa lộ cao tốc Crosstown) và SH 358 (Lộ Đảo Padre).
It touches with Gyeongbu Expressway and National Route 7.
Nó giao với Đường cao tốc Gyeongbu và Quốc lộ 7.
In 1998 work on the six-lane Mumbai-Pune expressway began; it was completed in 2001.
Năm 1998, công việc trên đường cao tốc Mumbai-Pune sáu làn xe bắt đầu, và đã hoàn thành vào năm 2001.
It constructed from May 1977 to October 1980, from Busan Harbor to Guseo IC, on Gyeongbu Expressway: runs north and south and the length is about 15.7 km (9.8 mi).
Nó được xây dưng từ tháng 5 năm 1977 đến tháng 10 năm 1980, từ bến cảng Busan đến nút giao Guseo, trên Đường cao tốc Gyeongbu: chạy từ Bắc đến Nam và dài khoảng 15,7 km (9,8 mi).
I was on the Dan Ryan expressway, right.
Anh đang lái xe trên đường cao tốc Ryan Dan
Construction of the Gyeongbu Expressway was completed and linked Seoul to the nation's southeastern region and the port cities of Incheon and Busan.
Năm 1970, quá trình xây dựng tuyến đường cao tốc Gyeongbu đã được hoàn thành, liên kết Seoul với khu vực phía đông nam của quốc gia và các thành phố cảng như Incheon và Busan.
The measures are to remind motorists to always exercise caution when using the expressway.
Trước đó những người lái ô tô và người đi bộ đã được báo trước về việc sử dụng con đường trong buổi lễ.
Seoul Ring Expressway is currently under construction to widen the expressway between Anhyeon Junction to Seongnam which is expected to be finished in 2016.
Đường cao tốc vòng Seoul hiện đang được mở rộng giữa nút giao Anhyeon đến Seongnam dự kiến hoàn thành vào năm 2016.
Coupled with Bangkok's extensive expressway network, the motorways provide a relief from regular traffic in Bangkok.
Cùng với mạng lưới đường cao tốc rộng lớn của Bangkok, các đường cao tốc dành riêng cho mô tô hỗ trợ tránh tắc đường thường xuyên ở Bangkok.
While the two expressways overlap, the exit signs are those for Interstate 77.
Trong lúc hai xa lộ cao tốc trùng nhau, các biển dấu lối ra là thuộc Xa lộ Liên tiểu bang 77.
The focus then moved to the section of the expressway between Oneonta and Schenectady, which was completed from Oneonta to Duanesburg (exit 24) by 1981.
Một phần đoạn này từ Oneonta đến Duanesburg (lối ra 24) được hoàn thành vào năm 1981.
The portion of I-72 and I-172 from Springfield to Quincy is commonly referred to as the Central Illinois Expressway (CIE).
Các đoạn của I-72 và I-172 từ Springfield đến Quincy thường được gọi tên là Xa lộ cao tốc Trung Illinois (CIE).
The name "Jeonla-do" is used in the names of the Honam railway line and Honam Expressway, which are major transportation corridors connecting Seoul and Daejeon to the Honam region.
Tên gọi "Honam" được dùng để đặt cho Đường sắt Honam và đường cao tốc Honam, là hành lang giao thông chính kết nối Seoul và Daejeon to đến khu vực Honam.
After I-76 reaches its eastern terminus, the freeway continues as Route 42 and the Atlantic City Expressway to Atlantic City.
Sau khi Xa lộ Liên tiểu bang 76 đến điểm đầu phía đông, xa lộ được tiếp nối bởi Xa lộ 42 và Xa lộ cao tốc Atlantic City đến Atlantic City.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expressway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.