extant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extant trong Tiếng Anh.

Từ extant trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiện có, hiện còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extant

hiện có

adjective

This statement does not appear in any extant Hebrew manuscript.
Câu nói này không thấy trong bất cứ bản Kinh Thánh chép tay nào hiện có bằng tiếng Hê-bơ-rơ.

hiện còn

adjective

Xem thêm ví dụ

Coins of this pope are extant bearing his name and that of Emperor Louis.
Các đồng tiền được phát hành dưới tên ông và tên của hoàng đế Leo II.
Such vocalizations evolved independently in extant archosaurs numerous times, following increases in body size.
Cách phát âm như vậy đã phát triển độc lập ở thằn lằn chúa còn tồn tại nhiều lần, sau khi chúng bắt đầu tăng kích thước cơ thể.
However, the Greek word for “camel” rather than the one for “rope” appears at Matthew 19:24 in the oldest extant Greek manuscripts of Matthew’s Gospel (the Sinaitic, the Vatican No. 1209, and the Alexandrine).
Tuy nhiên, trong sách Phúc Âm theo Ma-thi-ơ của các bản chép tay tiếng Hy Lạp xưa nhất hiện có (Sinaitic, Vatican Số 1209, và Alexandrine), từ Hy Lạp cho “lạc-đà” đã được dùng trong câu Ma-thi-ơ 19:24 thay vì từ “dây thừng”.
After the recapture of Constantinople in 1261, the Byzantines enlarged two of the most important churches extant, Chora Church and Pammakaristos Church.
Sau khi chiếm lại được Constantinopolis vào năm 1261, người Byzantine mở rộng hai trong số những nhà thờ quan trọng nhất còn tồn tại, Nhà thờ Chora và Nhà thờ Pammakaristos.
It is the only extant species in the ancient order Microbiotheria, and the sole New World representative of the superorder Australidelphia (all other New World marsupials are members of the paraphyletic "Ameridelphia").
Nó là loài còn tồn tại duy nhất trong bộ Microbiotheria và là đại diện Tân Thế giới duy nhất của siêu bộ Australidelphia (tất cả các loài thú có túi Tân Thế giới khác là thành viên của Ameridelphia).
Spirulida is an order of cephalopods comprising one extant species (Spirula spirula) and several extinct taxa.
Spirulida là một bộ động vật thân mềm với một loài còn tồn tại (Spirula spirula) và một số loài đã tuyệt chủng.
In Emesa he was apparently still alive and in good health, as he issued the only extant rescript in his name there.
Ở Emesa dường như ông vẫn còn sống và có sức khỏe tốt, cũng như ban bố các huấn lệnh còn tồn tại chỉ mang tên mình ở đó.
Although some wooden carvings and lintels of the Jokhang Temple date to the 7th century, the oldest of Lhasa's extant buildings, such as within the Potala Palace, the Jokhang and some of the monasteries and properties in the Old Quarter date to this second flowering in Lhasa's history.
Mặc dù các tranh khắc gỗ và các rầm đỡ của Đền thờ Jokhang có niên đại từ thế kỉ thứ 7, các tòa nhà cổ xưa nhất còn lại ở Lhasa, như là ở giữa cung điện Potala, đền Jokhang và một số tu viện và một số căn nhà trong khu phố cổ có thể có từ thời phát triển rực rỡ lần thứ hai trong lịch sử của Lhasa.
This proposal is based primarily on comparisons between the morphology and proportions of the feet and legs of dromaeosaurs to several groups of extant birds of prey with known predatory behaviors.
Đề xuất này chủ yếu dựa trên sự giống nhau giữa hình thái và tỷ lệ của bàn chân và chân của dromaeosaurs với một số nhóm chim săn mồi còn tồn tại với các hành vi ăn thịt đã biết.
Even in the churches of Christendom, there are theologians and clergymen who say that we really do not know Jesus and cast doubt on the genuineness of the four extant accounts of his life (the Gospels) found in the Bible.
Ngay cả trong các giáo hội tự xưng theo Đấng Christ, có những nhà thần học và hàng giáo phẩm cho rằng chúng ta thật sự không biết Chúa Giê-su là ai, và họ gieo rắc sự hoài nghi về tính chân thật của bốn lời tường thuật (Phúc Âm) vẫn tồn tại trong Kinh Thánh về cuộc đời ngài.
Their astronomical knowledge is represented in one of the few extant landmarks of the architecture of the Muisca in El Infiernito outside Villa de Leyva to the north of Bogotá.
Kiến thức thiên văn của họ được thể hiện ở một trong số ít những địa danh còn tồn tại của kiến trúc Muisca ở El Infiernito bên ngoài Villa de Leyva ở phía bắc Bogotá.
According to one estimate, “only about 1/10 of the extant cuneiform texts have been read even once in modern times.”
Theo một ước tính, “chỉ khoảng 1/10 những bản văn chữ hình nêm còn tồn tại là đã được đọc, nhưng chỉ một lần, trong thời hiện đại”.
This species is the only extant crocodilian to regularly reach or exceed 5.2 m (17 ft 1 in).
Loài này là loài cá sấu sống sót duy nhất thường xuyên đạt tới hoặc vượt quá 5,2 m (17 ft 1 in).
Its fame and World Heritage status arise from the 887 extant stone statues known by the name "moai", whose creation is attributed to the early Rapa Nui people who inhabited the island around 300 AD.
Đảo Phục Sinh nổi tiếng vì 887 bức tượng đá, gọi là moai, được tạo ra bởi người Rapa Nui cổ.
While rare, there are extant erotic painted handscrolls which predate ukiyo-e.
Trong khi hiếm khi còn tồn tại thể loại tranh cuộn (handscrolls) khiêu dâm sơn có trước phong trào ukiyo-e.
Furthermore, two historical sources conform with the hypothesis of a short reign: the mason's inscription in Neferefre's pyramid was discovered "at about two thirds of the height of the extant core of the monument" and probably refers to Neferefre's first or second year on the throne; and the Turin canon which credits Neferefre with less than two full years of reign.
Hơn nữa, còn có hai ghi chép lịch sử phù hợp với giả thuyết về một triều đại ngắn ngủi: dòng chữ khắc của người thợ xây trong kim tự tháp của Neferefre được phát hiện nằm "ở độ cao khoảng 2/3 của phần lõi còn lại tại phế tích này" và nó có thể đề cập đến năm thứ nhất hoặc năm trị vì thứ hai của Neferefre; và cuộn giấy cói Turin vốn ghi lại rằng Neferefre trị vì đủ hai năm.
It is more elaborate and detailed than the Kojiki, the oldest, and has proven to be an important tool for historians and archaeologists as it includes the most complete extant historical record of ancient Japan.
Cuốn này tỉ mỉ và chi tiết hơn bộ cổ nhất, Kojiki, và là một tài liệu quan trọng của các nhà lịch sử và khảo cổ học vì nó ghi lại hầu hết sử liệu còn sót lại về Nhật Bản cổ đại.
Only the stone parts of the viaduct are extant today.
Chỉ những viên đá nền tảng đồ sộ của ngôi chùa vẫn còn lại đến ngày nay.
Many authors have suggested that the two extant families may be only distantly related, and that they belong to separate suborders or infraorders.
Nhiều tác giả đã gợi ý rằng hai họ còn sinh tồn có thể chỉ có mối quan hệ họ hàng xa và chúng có thể thuộc về các phân bộ hay cận bộ tách biệt.
Secondly, visual sources sometimes represent myths or mythical scenes that are not attested in any extant literary source.
Hơn nữa, trong các tư liệu hình ảnh đôi khi xuất hiện những mô tả thần thoại hay các trích đoạn thần thoại không được nhắc đến bởi bất kì nguồn tư liệu văn học hiện còn nào.
The lineage leading to today's mammals split up in the Jurassic; synapsids from this period include Dryolestes, more closely related to extant placentals and marsupials than to monotremes, as well as Ambondro, more closely related to monotremes.
Dòng dõi dẫn đến động vật có vú ngày nay tách ra vào kỷ Jura; các loài Một cung bên từ thời kỳ này bao gồm chi Dryolestes, liên quan chặt chẽ hơn với các động vật có vú có nhau thai (placental) và thú có túi (marsupial) hiện đại hơn là các loài thú thuộc bộ Đơn huyệt (monotreme), chi khác như Ambondro, thì liên quan chặt chẽ hơn với thú đơn huyệt.
The species was originally described as a pitcher plant with close affinities to extant members of the family Sarraceniaceae.
Loài này ban đầu được miêu tả như một loài nắp ấm có quan hệ gần gũi với các thành viên còn sinh tồn của họ Sarraceniaceae.
This speed is comparable to that of the extant freshwater crocodile (Crocodylus johnstoni).
Kích thước này được so sanh với loài cá sấu mũi dài (Crocodylus johnstoni).
He referred the specimen to the genus Felis (which was then used for most cats, extant as well as extinct) but found it distinct enough to be part of its own subgenus, as F. (Trucifelis) fatalis.
Ông đã xác định mẫu vật này là một chi Felis (sau đó được sử dụng cho hầu hết các loài mèo, còn tồn tại cũng như tuyệt chủng) nhưng thấy nó đủ khác biệt để trở thành một phần của một phân chi riêng biệt, F. (Trucifelis) fatalis.
So far, all of the extant fossils have been found in the northwest of Menorca.
Cho đến nay, tất cả các hóa thạch còn tồn tại đã được tìm thấy ở phía tây bắc của Minorca của Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.