exquisite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exquisite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exquisite trong Tiếng Anh.

Từ exquisite trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt, tinh, thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exquisite

tuyệt

adjective

Your body is more precious than the most exquisite temple on earth.
Thân thể của các em còn quý báu hơn ngôi đền thờ tuyệt mỹ nhất trên thế gian.

tinh

adjective noun adverb

Your heart is an exquisitely engineered pump, made of muscle.
Trái tim của bạn là một máy bơm bằng cơ được thiết kế tinh tế.

thanh

adjective

This exquisitely fine lamp can indeed be considered delicate.
Cây đèn cực kỳ thanh nhã này thật ra rất dễ vỡ.

Xem thêm ví dụ

(Acts 24:15) Then, the Ntabana family, along with others, will “find their exquisite delight in the abundance of peace.”—Psalm 37:11.
Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11).
Psalm 37:11 answers: “They will find exquisite delight in the abundance of peace.”
Thi-thiên 37:11 trả lời: ‘Người hiền-từ sẽ được khoái-lạc về bình-yên dư-dật’.
When you see such an athlete vaulting and twisting through the air with exquisite grace and precision, there is no question in your mind that the body is like a finely tuned machine.
Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa.
Deep down, you know, the preservation was exquisite New Kingdom work, and it's what's underneath that counts.
Biết không, bảo quản ở sâu trong lòng New Kingdom đã có hiệu quả. và đây là những gì còn lại của bên dưới đó.
But the meek ones themselves will possess the earth, and they will indeed find their exquisite delight in the abundance of peace.”
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
Each cell exhibits exquisite structure, kind of as you see here.
Mỗi tế bào có một cấu trúc tinh vi, như các bạn thấy đây.
Your so-called exquisite art, is only fit for... Japanese fat heads!
Cái ngươi gọi là kiếm pháp đó... chỉ... dành cho những lão phì lũ người Nhật!
With marital intimacy, exquisite care is taken to avoid anything and everything—from language to music to movies—that offends the Spirit, your spirit, or your spouse’s.
Với sự gần gũi thân mật trong hôn nhân, thì cần phải cùng thận trọng để tránh bất cứ điều gì và tất cả mọi điều---từ lời lẽ đến âm nhạc đến phim ảnh---mà xúc phạm đến Thánh Linh, phần thuộc linh của các em, hoặc người phối ngẫu của các em.
Truly, trusting in Jehovah and finding exquisite delight in making his heart rejoice is the most fulfilling life one can experience!—Proverbs 3:5; Ecclesiastes 12:1.
Thật vậy, đời sống mãn nguyện nhất mà một người có thể cảm nghiệm là tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và thấy khoái lạc trong việc làm đẹp lòng Ngài! (Châm-ngôn 3:5; Truyền-đạo 12:1).
In addition to enjoying a favored and blessed relationship with Jehovah, they can look forward to seeing the fulfillment of King David’s inspired words: “The meek ones themselves will possess the earth, and they will indeed find their exquisite delight in the abundance of peace.”
Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
“The meek will possess the earth, and they will find exquisite delight in the abundance of peace.” —Psalm 37:11.
“Người khiêm hòa sẽ được hưởng trái đất, sẽ hoan hỉ trong bình an dư dật”.—Thi thiên 37:11.
She had exquisite taste.
Bà ấy có sở thích tinh tế thật.
• How can you “take exquisite delight in Jehovah”?
• Làm cách nào bạn có thể “khoái-lạc nơi Đức Giê-hô-va”?
Yet, in the Paradise that God will restore, he promises man “exquisite delight in the abundance of peace.”
Tuy nhiên, trong Địa Đàng mà Đức Chúa Trời sẽ khôi phục, Ngài hứa rằng con người “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
"Gazelle, I killed you for your skin's exquisite touch, for how easy it is to be nailed to a board weathered raw as white butcher paper.
"Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng.
You can have the same confidence as did the psalmist who sang: “Take exquisite delight in Jehovah, and he will give you the requests of your heart.”—Psalm 37:4.
Bạn có thể có lòng tin như người viết Thi-thiên đã hát: “Hãy khoái-lạc nơi Đức Giê-hô-va, thì Ngài sẽ ban cho ngươi điều lòng mình ao-ước” (Thi-thiên 37:4).
“Repent—repent, lest ... your sufferings be sore—how sore you know not, how exquisite you know not, yea, how hard to bear you know not.
“Hãy hối cải—bằng không thì nỗi đau khổ của ngươi sẽ lớn lao vô cùng—lớn lao đến mức nào ngươi đâu biết được, cùng cực ra sao ngươi đâu biết được, phải gánh chịu khổ sở ra sao ngươi đâu biết được.
The radio reporter praised Jehovah’s Witnesses and said that they are people “with an exquisite politeness, and they behave with the utmost kindness.”
Phóng viên truyền thanh khen Nhân-chứng Giê-hô-va và nói rằng họ là những người “cực kỳ lễ phép, và đối đãi người khác rất tử tế”.
But the meek ones themselves will possess the earth, and they will indeed find their exquisite delight in the abundance of peace.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật.
An Younggil (8p) called AlphaGo's move 37 "a rare and intriguing shoulder hit" but said Lee's counter was "exquisite".
An Younggil (8p) gọi nước thứ 37 của AlphaGo là "một nước đâm vai (shoulder hit) hiếm và âm mưu" nhưng nói rằng nước phản công của Lee là "tinh tế".
But the meek will possess the earth, and they will find exquisite delight in the abundance of peace.”
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:10, 11).
But the meek ones themselves will possess the earth, and they will indeed find their exquisite delight in the abundance of peace.” —Psalm 37:10, 11.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:10, 11.
By that, I mean intrinsically beautiful things, just something that's exquisitely beautiful, that's universally beautiful.
Ý tôi là, những vẻ đẹp thuộc về bản chất, những thứ đẹp một cách sắc sảo và thanh tú, mới thực sự là vẻ đẹp toàn diện.
But the meek ones themselves will possess the earth, and they will indeed find their exquisite delight in the abundance of peace.”—Psalm 37:10, 11.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:10, 11).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exquisite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.