expulsion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expulsion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expulsion trong Tiếng Anh.

Từ expulsion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự trục xuất, sự tống ra, sự đuổi, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expulsion

sự trục xuất

noun

sự tống ra

noun

sự đuổi

noun

đuổi

noun

You know that what you've done means immediate expulsion from this school?
Em biết thế có nghĩa là xong, nghĩa là em sẽ bị đuổi học ngay lập tức không?

Xem thêm ví dụ

French Catholic missionaries arrived on Tahiti in 1834; their expulsion in 1836 caused France to send a gunboat in 1838.
Những người truyền đạo Công giáo Pháp đã đến Tahiti vào năm 1834; việc trục xuất họ vào năm 1836 đã khiến Pháp cử một tàu chiến đến vào năm 1838.
The Great Expulsion begins.
Cuộc Đại suy thoái bắt đầu.
It developed following the relocation of Acadians after their expulsion by the British from eastern Canada in the late 18th century following France's defeat in the Seven Years' War.
Nó phát triển sau khi di dời các học viện bị trục xuất bởi người Anh từ miền đông Canada vào cuối thế kỷ 18 và sau thất bại của Pháp trong cuộc chiến diễn ra bảy năm.
With the defection of Adam and Eve and their expulsion from the garden of Eden, it was obvious that God’s purpose for a paradise earth would be accomplished without them.
Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ.
It was reported that the principal learned that three white students were responsible and recommended expulsion, that the board of education overruled his recommendation, and that school superintendent Roy Breithaupt agreed with the overruling.
Nó đã được báo cáo rằng chính học được rằng ba trắng học sinh đã chịu trách nhiệm và đề nghị trục xuất, rằng các hội đồng giáo dục bác bỏ đề nghị của ông, và đó, giám đốc trường Roy Breithaupt đồng ý với các overruling.
The Lateral Road from Thimphu to Punakha crosses the Dochu La (3,116 metres (10,223 ft)), which features 108 chortens built to commemorate the expulsion of Assamese guerrillas.
Con đường bên kia từ Thimphu đến Punakha đi qua Dochu La (3.116 mét (10.223 ft)), có 108 phù đồ được xây dựng để kỷ niệm việc trục xuất du kích Assam.
I'd also like to state for the record that since his expulsion, Mr. Gallagher completed 30 days of in-patient rehab and has his issues with alcohol well in hand.
Tôi cũng phải nhấn mạnh là kể từ sau khi phạm lỗi, cậu Gallagher đã hoàn thành quá trình cai nghiện 30 ngày và đã kiểm soát được vấn đề rượu bia.
It administered punishments, including expulsions from the Party.
Quản lý các hình thức kỷ luật, kể cả trục xuất khỏi Đảng.
Gabriel's father was a Lutheran originally from Hirschberg im Riesengebirge in Silesia, while his mother was a Catholic originally from Heilsberg in the Ermland (Warmia) region of East Prussia who had most recently lived in Königsberg; both parents came as refugees to West Germany during the flight and expulsion of Germans during the Second World War.
Cha của Gabriel là một người theo đạo Tin lành (Lutheran) xuất thân từ Hirschberg im Riesengebirge ở Schlesien, trong khi mẹ ông là một người Công giáo có nguồn gốc từ Heilsberg ở vùng Ermland (Warmia) của Đông Prussia, người gần đây đã sống ở Königsberg; Cả hai cha mẹ đã đến như những người tị nạn đến Tây Đức trong thời kỳ trốn chạy và trục xuất người Đức trong và sau Thế Chiến II (1944-1950).
The "Second International", founded in 1889 after the expulsion of Anarchists from the First International, worked until its subsequent dissolution in 1916.
"Đệ Nhị Quốc tế", được thành lập vào năm 1889 sau việc trục xuất những Người vô chính phủ từ Đệ Nhất Quốc tế, hoạt động cho đến khi giải thể sau đó vào năm 1916.
The US state department did not comment on the reason for the expulsion .
Bộ ngoại giao Hoa Kỳ không bình luận về lý do trục xuất .
A series of expulsions stripped membership down to 1000 by 1922.
Một loạt các trục xuất đã tước thành viên xuống 1000 vào năm 1922.
In 1979, that Court reversed the lower court’s decision, stating: “Said punishment [expulsion] contradicts the constitutional right to learn (Article 14) and the duty of the State to ensure primary education (Article 5).”
Năm 1979, tòa đã xử ngược lại với phán quyết của tòa cấp dưới rằng: “Hình phạt đó [đuổi học] đi ngược với quyền được học ghi trong hiến pháp (Điều 14) và trách nhiệm của chính phủ là đảm bảo bậc giáo dục tiểu học (Điều 5)”.
Zheng became a close adviser of Puyi and helped arrange for his flight to the foreign concession at Tianjin after his expulsion from the Forbidden City.
Trịnh trở thành cố vấn thân phận của Phổ Nghi và sắp xếp cho Phổ Nghi bay đến Thiên Tân, vào ở trong khu tô giới, sau khi Cựu hoàng bị trục xuất khỏi Tử Cấm Thành.
After the expulsion, Tito suppressed those who supported the resolution, calling them "Cominformists".
Sau khi bị khai trừ, Tito đàn áp những ai ủng hộ nghị quyết trên, gọi họ là "cominformists" .
This limit led to several problems, one of which was that traders began leaving the Royal Exchange, either by their own decision or through expulsion, and started dealing in the streets of London.
Sự cố định này đã dẫn đến việc phát sinh một số vấn đề, một trong số đó là thương nhân đã bắt đầu rời khỏi Sàn Giao dịch Hoàng gia, tự nguyện hoặc bị trục xuất và bắt đầu giao dịch trên đường phố London.
The Bohemian estates decided to levy an army, decreed the expulsion of the Jesuits, and proclaimed the Bohemian throne to be elective.
Họ thành lập lực lượng quân đội, tuyên bố rằng ngai vàng Bohemia phải được chọn qua bầu cử.
The Soviet and Nazi invasions of pre-war eastern Poland, UPA massacres, and postwar Soviet expulsions of Poles all contributed to the virtual elimination of a Polish presence in the region.
Các cuộc xâm lược của Liên Xô và Đức Quốc xã ở vùng đất miền đông Ba Lan trước chiến tranh, các vụ thảm sát của UPA, và việc Liên Xô xua đuổi người Ba Lan sau chiến tranh, tất cả đã góp cho việc loại bỏ tương hỗ sự hiện diện của người Ba Lan trong khu vực.
Expulsion is near.
Sự trục xuất sắp đến rồi.
In 1940, the Vichy French regime revoked the 19th century Crémieux Decree, so depriving Jewish Algerians of citizenship and resulting in Ben's expulsion from the lycée she had been attending in Algiers.
Năm 1940, chính phủ Vichy đã thu hồi Nghị định Crémieux từ thế kỷ 19, đồng nghĩa với việc tước quyền công dân của người Do Thái gốc Algeria, do đó dẫn đến việc Ben bị đuổi khỏi trường trung học mà bà đang học tại đó (lycée: giai đoạn cuối cùng của giáo dục trung học mà Ben theo học, trong hệ thống giáo dục Pháp).
The nationalist faction, led by Mirabeau B. Lamar, advocated the continued independence of Texas, the expulsion of the Native Americans, and the expansion of the Republic to the Pacific Ocean.
Phe dân tộc chủ nghĩa do Mirabeau B. Lamar lãnh đạo, chủ trương Texas tiếp tục độc lập, trục xuất người da đỏ, và mở rộng nước Cộng hòa về phía Thái Bình Dương.
Although struggling with his decision, Charlie gives no information, so Trask recommends Charlie's expulsion.
Mặc dù phải đấu tranh nội tâm khi ra quyết định nhưng Charlie vẫn không khai ra, vì thế Trask cho rằng cần đuổi học cậu.
A prerequisite for the maintenance of peace in that region would therefore be the complete expulsion of the Burmese from Chiang Mai.
Điều kiện tiên quyết nhằm duy trì hòa bình trong khu vực là phải trục xuất hoàn toàn người Miến khỏi Chiang Mai.
If expulsion occurs, this brief announcement would be made: “ . . . has been disfellowshipped.”
Nếu quyết định khai trừ, thì thông báo ngắn gọn này sẽ được đọc: “... đã bị khai trừ”.
"From Expulsion (1290) to Readmission (1656): Jews and England" (PDF).
Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2009. ^ a ă “From Expulsion (1290) to Readmission (1656): Jews and England” (PDF).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expulsion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.