extenso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extenso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extenso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ extenso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rộng, lớn, to, dài, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extenso

rộng

(broad)

lớn

(large)

to

(voluminous)

dài

(long)

to lớn

(large)

Xem thêm ví dụ

¿Qué creencia sobre el más allá llegó a dominar el pensamiento religioso y las prácticas de la extensa población de Asia oriental?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
Los ciclones se desarrollan sobre extensas superficies de agua cálida y cuando las condiciones atmosféricas alrededor de una débil perturbación en la atmósfera son favorables.
Nhiều cơn lốc xoáy nhiệt đới phát triển khi điều kiện khí quyển xung quanh sự xáo trộn yếu trong khí quyển rất thuận lợi.
Los miembros más veteranos de la Congregación Yeovil me contaron que mi madre y su hermana Millie recorrían en bicicleta nuestro extenso territorio rural, distribuyendo con entusiasmo las publicaciones bíblicas Estudios de las Escrituras.
Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh.
Pocos meses antes de que se completara la extensa renovación, me invitaron a recorrer el templo con el director ejecutivo del Departamento de Templos, el élder William R.
Một vài tháng trước khi công việc sửa chữa quy mô hoàn tất, tôi được mời đi tham quan với Vị Giám Đốc Quản Trị của Sở Đền Thờ, Anh Cả William R.
Para volar sobre vastos océanos, cruzar extensos desiertos e ir de un continente a otro, se debe realizar una planificación cuidadosa con el fin de llegar a destino a salvo.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
El hecho de que me vi obligado a buscar la ayuda de Dios casi a diario por un extenso período de años me enseñó la manera de orar verdaderamente y de recibir respuestas a esas oraciones; y me enseñó, de manera práctica, a tener fe en Dios.
Sự thật là tôi bắt buộc phải hướng đến Thượng Đế để được giúp đỡ hầu như mỗi ngày trong một thời gian kéo dài nhiều năm đã dạy tôi thật sự về cách cầu nguyện và nhận được câu trả lời cho lời cầu nguyện và đã dạy tôi trong một cách thực tiễn để có đức tin nơi Thượng Đế.
Esa cruzada, una de las más grandes y extensas de la historia fue organizada por una hermandad secreta, el Priorato de Sión y su rama militar, los Caballeros Templarios.
Cuộc thập tự chinh vi đại và tàn khốc nhất trong l.ich sử đã được thực hiện bởi một hội kín, Dòng Tu Sion, Và cánh tay đắc lực của họ là các Hiệp sĩ Đền Thánh.
Asimismo, durante las dos guerras mundiales del siglo pasado, los ejércitos alemán, británico, francés y norteamericano dieron uso extenso al aerostato en misiones de reconocimiento.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
Después de remover a los granjeros de sus granjas y huertos para reclutarlos junto con millones de otros hombres, ¿no habría hambre en extensas regiones, sin que hubiera nada o casi nada para satisfacerla?
Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không?
Razonan que si en una especie pueden ocurrir variaciones menores, ¿por qué no podría la evolución producir modificaciones mayores a lo largo de extensos períodos de tiempo?
Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”.
Tras la Segunda Guerra Mundial Europa quedó devastada, pero aún mantenían extensas colonias en ultramar:
Sau Thế Chiến Thứ Hai, Châu Âu bị tàn phá, nhưng vẫn nắm giữ một số lượng lớn các thuộc địa:
El primer disparo del misil tuvo lugar en 1976 y después de extensos ensayos, el Kh-29 fue aceptado en servicio en 1980.
Cuộc bắn thử nghiệm đầu tiên diễn ra vào năm 1976 và sau khi thử nghiệm rộng rãi, Kh-29 được chấp nhận trang bị cho quân đội năm 1980.
Desde que las transfusiones se hicieron costumbre, ‘la mayoría de los estudios extensos que se han hecho informan una mortalidad de 10%’.
Từ khi có thông lệ dùng máu, ‘phần lớn các cuộc nghiên cứu báo cáo một tỷ lệ tử vong 10 phần trăm’.
Aunque estos riesgos asustan a cualquiera, otros han creado más extenso temor.
Những nguy cơ này đáng sợ, nhưng những điều khác còn gây nhiều lo ngại hơn nữa.
Aunque el cristiano esté convencido de que cierto tratamiento es bueno para él, no debe promoverlo en la hermandad cristiana, pues podría convertirse en un asunto de extensa discusión y controversia.
Ngay dù một tín đồ đấng Christ tin rằng một phương pháp trị liệu nào đó có lẽ tốt cho mình, người không nên cổ võ phương pháp này với anh em tín đồ đấng Christ vì nó sẽ gây ra sự bàn luận và tranh cãi giữa nhiều người.
Por otra parte, puede ser que hasta una predicción precisa de las condiciones del tiempo en una zona extensa no haya tomado en cuenta cómo influye el terreno en el tiempo.
Hơn nữa, ngay cả một dự đoán chính xác cho một vùng rộng lớn, có thể người ta không kể đến tác động của địa hình địa phương trên thời tiết.
Sin embargo, después de la muerte de Alejandro sus generales se disputaron entre sí el poder, y con el tiempo aquel extenso imperio se dividió en cuatro imperios no tan extensos, “cuatro reinos”.
Tuy nhiên, sau khi Alexander chết, bốn vị tướng của ông tranh quyền nhau, và cuối cùng đế quốc rộng lớn đó bị chia thành bốn đế quốc nhỏ, tức là “bốn nước”.
La región atendía un extenso territorio rural, y para transportarnos teníamos un vehículo de motor muy poco confiable.
Địa hạt đó có khu vực nông thôn rộng lớn, và chúng tôi di chuyển bằng một chiếc xe cũ cọc cạch.
Varios factores retrasaron la adopción extensa de cámaras fotográficas análogas: el coste (arriba de $20.000), calidad pobre de la imagen en comparación a la película, la carencia de impresoras de calidad.
Máy này không phổ biến được vì nhiều lý do: giá đắt (tới 20.000$), chất lượng hình kém hơn ảnh phim, và máy in không có sẵn.
Creía conocer a todos los que tienen una cartera de inversión tan extensa como la suya.
Tôi nghĩ rằng tôi đã biết tất cả mọi người với một danh mục đầu tư như ông.
El apóstol que tiene más antigüedad en el oficio de Apóstol es el que preside15. Ese sistema de antigüedad por lo general trae a hombres mayores al oficio de Presidente de la Iglesia16, ya que eso proporciona continuidad, madurez, experiencia y extensa preparación, de acuerdo con la guía del Señor.
Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa.
Viajes por tierra El Imperio romano contaba con una extensa red de calzadas que unía sus principales ciudades.
Đi bằng đường bộ. Vào thế kỷ thứ nhất, người La Mã đã xây hệ thống đường xá trên diện tích rộng lớn để kết nối những trung tâm chính của đế quốc.
No pretendíamos reparar la médula espinal, sin embargo hemos sido capaces de promover una de las más extensas remodelaciones de proyecciones axonales jamás observadas en el sistema nervioso central de mamíferos adultos después de una lesión.
Chúng tôi đã không có ý định sửa chữa tủy sống, nhưng chúng tôi đã có thể để thúc đẩy mở rộng tái cấu trúc của axonal projections mà chưa từng được ghi nhận trước đó trong hệ thống thần kinh trung ương của động vật trưởng thành có vú sau một chấn thương.
14 En la congregación, nuestra familia extensa espiritual, también podemos ‘llevar la delantera’ en lo que respecta a honrar a los miembros de edad avanzada (Romanos 12:10).
14 Trong đại gia đình thiêng liêng, chúng ta nên “dẫn đầu” trong việc tỏ lòng tôn kính đối với những người lớn tuổi trong hội thánh.
Siempre he amado al profeta José Smith, y tuve el privilegio de pasar unos diez años dedicado a un estudio intenso y extenso de su vida, de sus escritos, de sus enseñanzas y de quienes lo conocían y amaban, y he llegado a saber que él fue un profeta de profetas, un hombre digno de llevar a cabo la Restauración de esta última y gran dispensación.
Tôi luôn yêu mến Tiên Tri Joseph Smith, và đó là đặc ân của tôi để dành ra khoảng 10 năm trong việc học hỏi triệt để và bao quát về cuộc đời, về những tác phẩm, về những lời giảng dạy của ông, và về những người đã quen biết ông và yêu mến ông, và tôi bắt đầu biết rằng có một vị tiên tri lỗi lạc, một người xứng đáng mang đến Sự Phục Hồi của gian kỳ sau cùng trọng đại này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extenso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.