extender trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extender trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extender trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ extender trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là duỗi, mở rộng, căng ra, kéo dài, mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extender

duỗi

(to stretch out)

mở rộng

(enlarge)

căng ra

(stretch out)

kéo dài

(to last)

mở

(draw)

Xem thêm ví dụ

La reparación y mantenimiento robotizados podrían extender la vida útil de cientos de satélites que orbitan la Tierra.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Nunca pensé que se iba a extender tan rápido.
Tôi chưa bao giờ nghĩ nó lây lan nhanh đến vậy.
Todos los turnos de trabajo se extenderá por un extra de dos horas.
Tất cả các ca làm việc sẽ bị tăng thêm hai giờ.
Significó extender la predicación de “estas buenas nuevas del reino” a “toda la tierra habitada”.
Có nghĩa là mở rộng công việc rao giảng “tin mừng nầy về nước Đức Chúa Trời ... ra khắp đất” (Ma-thi-ơ 24:14).
Kimball, se recibió una revelación, esta vez sobre extender las bendiciones del sacerdocio a todos los hombres dignos del mundo.
Kimball lần này là cho tất cả những người nam xứng đáng trên toàn thể thế gian có được phước lành của việc nhận được chức tư tế.
Sin embargo, es nuestro privilegio, deber y responsabilidad extender la mano y comprender sus enseñanzas.
Tuy nhiên, đó là đặc ân, bổn phận và trách nhiệm của chúng ta để tìm tới và hiểu thấu những lời giảng dạy của họ.
Aunque en un tiempo, él, según su propia palabra, persiguió a la Iglesia de Dios y la asoló, sin embargo, después de abrazar la fe, no cesó en su labor de extender las gloriosas nuevas; y como fiel soldado, cuando fue llamado a dar su vida por la causa que había abrazado, la dio, como él dice, con la seguridad de recibir una corona eterna.
Mặc dù có lần ông đã, theo như chính lời nói của ông, ngược đãi bắt bớ và phá tán Giáo Hội của Thượng Đế, tuy nhiên, sau khi chấp nhận đức tin, những nỗ lực của ông đã không ngừng rao giảng tin lành vinh quang: và giống như một người lính trung tín, khi được kêu gọi để hy sinh mạng sống của mình vì chính nghĩa mà ông đã hỗ trợ, thì ông đã chịu hy sinh mạng sống của mình, như ông nói, với một sự tin chắc về một mão triều thiên vĩnh cửu.
Hoy quisiera extender a cada uno de ustedes el mismo reto que mis padres, quienes siempre serán recordados por sus buenos nombres, me extendieron a mí.
Hôm nay, tôi muốn đưa ra cùng một lời yêu cầu cho mỗi người chúng ta giống như lời yêu cầu được đưa ra cho tôi bởi cha mẹ của tôi sẽ được vĩnh viễn nhớ đến nhờ vào danh thơm tiếng tốt của họ.
Y esta paz se extenderá al Paraíso físico cuando ‘la voluntad de Dios se efectúe en toda la Tierra, como en el cielo’ (Mateo 6:10).
Và hòa bình đó sẽ được lan rộng ra trên Địa Đàng, khi ‘ý Đức Chúa Trời được nên, ở đất như trời’ (Ma-thi-ơ 6:10).
Extender sus manos podría ser un signo de remordimiento.
Cố giao tiếp có thể là dấu hiệu của hối hận.
Chris ¿podrías extender tu brazo hacia fuera?
Chirs, anh có thể dang vai theo cách đó?
Quienes deseen extender un voto de agradecimiento pueden manifestarlo.
Những ai muốn cùng với chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn, xin giơ tay lên.
En ese versículo, ¿qué creen que Él quiere decir cuando usa las palabras: “les extenderé mi brazo de día en día”?
Trong câu này, các em nghĩ Ngài có ý nói gì khi Ngài phán: “Ta sẽ đưa tay ra cho chúng từ ngày này qua ngày khác”?
El apoyo popular de Sihanuk en la Camboya rural permitió a la guerrilla extender su poder e influencia hasta el punto de que en 1973 ejercía un control de facto en la mayoría del territorio de Camboya, aunque sólo tenía una minoría de la población.
Danh tiếng của Sihanouk ở những vùng nông thôn Campuchia cho phép Khmer Đỏ mở rộng quyền lực và ảnh hưởng tới mức vào năm 1973 trên thực tế họ kiểm soát đa phần lãnh thổ Campuchia, dù chỉ với một phần nhỏ dân số.
Su ambición es destruir a Anpanman y extender las bacterias por todo el mundo, sin embargo, está perfectamente contento haciendo bromas, robar e intimidar a los más débiles que él.
Tham vọng của Baikinman là tiêu diệt Anpanman và lây lan vi khuẩn trên toàn thế giới, anh ta sẵn sàng bất chấp dùng mọi thủ đoạn kể cả ăn cắp và thường xuyên bắt nạt những người yếu hơn mình.
24 Y sucedió que cuando la multitud vio que el hombre que levantó la espada para matar a Ammón había caído muerto, el terror se apoderó de ellos, y no se atrevieron a extender la mano para tocarlo, ni a ninguno de aquellos que habían caído; y empezaron a maravillarse nuevamente entre sí acerca de cuál sería la causa de ese gran poder, o qué significarían todas aquellas cosas.
24 Và chuyện rằng, khi dân chúng thấy người ấy vừa giơ gươm lên định giết Am Môn lại ngã ra chết, thì họ khiếp sợ vô cùng, và không một người nào dám đưa tay sờ vào ông hay những người đã ngã xuống đất; và họ bắt đầu kinh ngạc nhìn nhau không hiểu nguyên do của quyền năng vĩ đại này, hay tất cả những sự việc xảy ra đây có nghĩa làm sao.
El joven capitán de Gondor sólo tiene que extender la mano apoderarse del Anillo para sí mismo y todo el mundo caerá.
Viên chỉ huy trẻ của Gondor chỉ cần đưa tay ra... cầm lấy chiếc nhẫn cho riêng mình, và thế giới sẽ sụp đổ.
Nos ha enseñado a extender una mano de ayuda, a protegernos mutuamente, a rescatarnos unos a otros.
Ông đã giảng dạy cho chúng ta cách tìm đến, bảo vệ lẫn nhau, giải cứu nhau.
Al invitar a aquellos a los que enseña a actuar de acuerdo con la doctrina verdadera, usted les ayuda a extender la experiencia de aprendizaje a su hogar y a la vida cotidiana (véase D. y C.
Hãy nhớ rằng việc xây đắp đức tin và trở nên giống như Đấng Ky Tô hơn đều không xảy ra trong một tiết học ngắn ngủi.
Maddie está usando la temperatura para extender este fenómeno a una nueva situación hipotética.
Maddie sử dụng nhiệt độ để mở rộng hiện tượng này thành một trường hợp mới.
Entonces lo que parece una broma excéntrica y trágica acerca de Harry se vuelve una manera de extender odio étnico.
Có vẻ lạ khi trò đùa bi kịch về Harry trở thành hình thức để truyền bá sự thù ghét dân tộc thiểu số.
El tratamiento se puede extender incluso a meses.
Điều trị thậm chí có thể tiếp tục trong vài tháng.
(Hechos 24:15.) Es probable que los “justos” sean resucitados primero y colaboren en extender el Paraíso.
Rất có thể là những người “công-bình” sẽ được sống lại trước và góp phần vào việc bành trướng Địa Đàng.
No hay duda de que las normas que Dios aplica para extender favor a otras personas son muy diferentes de las que emplean los hombres.
Đúng vậy, tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời để ban ân phước cho người ta rất khác với tiêu chuẩn của loài người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extender trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.