exquisito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exquisito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exquisito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ exquisito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngon, ngọt ngào, thơm tho, ngon ngọt, ngon lắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exquisito

ngon

(good)

ngọt ngào

(luscious)

thơm tho

(delicious)

ngon ngọt

(delicious)

ngon lắm

(delicious)

Xem thêm ví dụ

Salmo 37:11 responde: “Hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz”.
Thi-thiên 37:11 trả lời: ‘Người hiền-từ sẽ được khoái-lạc về bình-yên dư-dật’.
Cuando los vemos haciendo piruetas y giros en el aire con exquisita gracia y precisión, no nos queda duda de que les falta poco para ser máquinas perfectas.
Khi xem vận động viên ấy nhảy và xoay người trên không một cách uyển chuyển và cực kỳ chính xác, chắc chắn bạn nghĩ rằng cơ thể người ấy giống như một cỗ máy hoạt động vô cùng hài hòa.
En el interior la conservación ha sido un trabajo exquisito del lmperio Nuevo, y lo que importa es el interior, ¿no?
Biết không, bảo quản ở sâu trong lòng New Kingdom đã có hiệu quả. và đây là những gì còn lại của bên dưới đó.
Cada célula muestra una estructura exquisita, como la que pueden ver aquí.
Mỗi tế bào có một cấu trúc tinh vi, như các bạn thấy đây.
Y los mismos que coman sus manjares exquisitos traerán su quebranto.
Và những kẻ ăn thịnh soạn của nhà vua sẽ bẻ gãy thế lực ông.
Te ves exquisita, niña.
Trông cháu rất tinh tế.
Además de disfrutar de una bendita y favorecida relación con Jehová, pueden esperar con ilusión el cumplimiento de las palabras inspiradas del rey David: “Los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz”.
Ngoài việc có được mối quan hệ tốt đẹp và hạnh phúc với Đức Giê-hô-va, họ có thể trông mong thấy lời được soi dẫn của Vua Đa-vít được ứng nghiệm: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
“Los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz” (Salmo 37:11).
“Người khiêm hòa sẽ được hưởng trái đất, sẽ hoan hỉ trong bình an dư dật”.—Thi thiên 37:11.
Ella tenía un exquisito gusto.
Bà ấy có sở thích tinh tế thật.
Pero los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz”.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.
"Gacela, yo te maté por el toque exquisito de tu piel, por lo fácil que es clavarla a una tabla curtida como blanco papel de estraza.
"Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng.
Pero los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz” (Salmo 37:10, 11).
(Thi-thiên 37:10, 11) Sa-tan cũng sẽ bị loại trừ hầu cho “nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”.
Apropiadamente se ha llamado a Mayotte la isla del perfume, debido a la exquisita fragancia del ilang-ilang.
Với mùi hương thơm ngát của hoa ngọc lan tây, đảo Mayotte mang danh là hải đảo thơm ngát thật là đúng.
Pero los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz.
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật.
Pero los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz” (Salmo 37:10, 11).
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:10, 11.
No es momento de ponerse exquisitos.
Không còn thời gian để kén chọn nữa.
Pero los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz” (Salmo 37:10, 11).
Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:10, 11).
Abrahán los convenció de que se quedaran por algún tiempo, y él y Sara prepararon enseguida una comida exquisita para los visitantes.
Áp-ra-ham đã thuyết phục họ ở lại một thời gian, trong khi ông và Sa-ra hối hả dọn một bữa ăn thịnh soạn cho khách.
No solo tendrá una relación con Jehová que llegue a ser un refugio donde hallará seguridad ahora; también tendrá la preciosa esperanza de vivir para siempre en el Paraíso, donde hallará “deleite exquisito en la abundancia de paz”. (Salmo 37.11, 29.)
Chẳng những bạn trau dồi được sự liên hệ ấy thành như một nơi nương náu an toàn cho bạn, mà bạn còn có hy vọng quý giá là trong tương lai được sống đời đời trong địa-đàng, nơi mà bạn sẽ được “khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11, 29).
Su hijo tiene un gusto exquisito, señor.
Thưa ngài, con trai của ngài đúng là sành điệu.
The Guardian describió su versión de "Teardrop" como "una exquisita reelaboración"y fue votado por The Guardian crítico de música Jude Rogers como uno de los mejores temas del 2012. José González realizó su versión en su segundo álbum In Our Nature.
The Guardian miêu tả phiên bản "Teardrop" của họ là "một bản làm lại tinh tế" và được nhà phê bình âm nhạc của Guardian Jude Rogers bình chọn là một trong những ca khúc hay nhất năm 2012.
“Los mansos mismos poseerán la tierra, y verdaderamente hallarán su deleite exquisito en la abundancia de paz.” (Salmo 37:11.)
“Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11).
Es exquisito.
Ngon lắm
Lo estrené para una exquisita cena en nuestro honor en casa de sus padres.
Tôi mặc nó lần đầu vào buổi tối thịnh soạn mà ba mẹ cô ấy tổ chức để mừng chúng tôi.
(Santiago 3:17; Gálatas 5:22-24.) Y lo que es más, ansían gozar de paz en toda la extensión de la palabra cuando ‘los mansos mismos posean la tierra y verdaderamente hallen su deleite exquisito en la abundancia de paz’. (Salmo 37:11.)
Hơn nữa, họ trông mong được hưởng sự bình an một cách trọn vẹn nhất khi “người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exquisito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.