extraer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extraer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ extraer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lấy, nắm, kéo, chuyển đi, giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extraer

lấy

(take)

nắm

(take)

kéo

(pull)

chuyển đi

(remove)

giật

(pull)

Xem thêm ví dụ

Pero el enemigo les dio muerte y les abrió el estómago para extraer el dinero.
Nhưng họ bị kẻ thù giết và mổ bụng để lấy tiền.
Por ejemplo, puede extraer el ID de usuario del servicio de autenticación de su sitio web, aplicación o sistema de CRM.
Ví dụ: bạn có thể lấy User ID từ trang web của bạn hoặc dịch vụ xác thực ứng dụng hoặc bằng cách xuất từ hệ thống CRM của bạn.
Y tendremos que extraer uranio del agua de mar. que es la línea amarilla, para hacer que las estaciones nucleares de poder convencionales realmente hagan mucho más por nosotros.
Và chúng ta sẽ phải chiết xuất uranium từ nước biển, nó được biểu diễn bằng đường màu vàng, để xây dựng các nhà máy điện hạt nhân truyền thống thực sự là rất hữu ích cho chúng ta.
Shell Canadá tiene planes para extraer gas metano de las vetas de carbón inferiores a los 4000 km2, fracturando hidráulicamente el carbón con cientos de millones de litros de sustancias químicas tóxicas, estableciendo quizás hasta 6000 manantiales, y, finalmente, una red de carreteras y gasoductos y la quema de manantiales, todo para generar gas metano que es muy probable que vaya hacia el este impulsando la expansión de las arenas de alquitrán.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
Los programas de clonación de disco ó proveen un programa del tipo Explorador de Windows que permite navegar los archivos imágenes y extraer archivos individuales de ellos, ó permiten que un archivo imagen quede montado como un archivo del sistema de solo lectura dentro del Explorador de Windows.
Chương trình nhân bản đĩa hoặc cung cấp một chương trình giống Windows Explorer để xem các file ảnh và trích xuất các file cá nhân của họ, hoặc cho phép một file ảnh được gắn kết như là một hệ thống tập tin chỉ đọc trong Windows Explorer.
No se ha podido extraer la previsualización para %
Không thể hiển thị ô xem thử cho « % # »
Use condiciones y operaciones (Establecer como, Extraer y Usar el valor más reciente) para especificar cómo se obtendrán sus datos.
Để chỉ định cách lấy dữ liệu, hãy sử dụng các điều kiện và thao tác (Set to [Đặt thành], Extract [Trích xuất] và Take latest [Lấy giá trị mới nhất]).
No obstante, surgen cuestiones nuevas porque ahora la sangre puede procesarse y es posible extraer cuatro componentes principales y fracciones de estos componentes.
Thế nhưng, có những vấn đề mới nảy sinh vì ngày nay máu có thể được phân tách thành bốn phần chính và các phần chiết từ những thành phần đó.
Ahora el problema que tenemos es que la vida viene a nosotros, y viene a nosotros muy rápidamente, y lo que tenemos que hacer es tomar ese amorfo flujo de experiencias y de alguna manera extraer el significado de ellas con una memoria operativa que es aproximadamente del tamaño de un guisante.
Giờ thì vấn đề mà chúng ta gặp phải là cuộc sống đến với chúng ta, và nó đến với chúng ta rất nhanh chóng, và những gì chúng ta cần làm là lấy những dòng chảy vô định của trải nghiệm và bằng cách nào đó rút ra ý nghĩa từ đó bằng một bộ nhớ chỉ bé bằng hạt đậu.
Así las raíces de la plantas van a extraer estos recursos.
Vậy nên rễ cây sẽ hút những nguồn chất này.
Proverbios 2:1-6 ¿Qué esfuerzos hay que hacer para extraer la sabiduría de la Palabra de Dios?
Châm-ngôn 2:1-6 Cần có nỗ lực nào để tiếp thu sự khôn ngoan trong Lời Đức Chúa Trời?
Han encontrado que las secuoyas pueden extraer humedad del aire, meterla en sus troncos y posiblemente llevarla hasta sus sistemas de raíces.
Họ tìm ra rằng Redwood có thể mang hơi ẩm ra không khí và xuống thân cây, có khả năng cả xuống bộ rễ nữa.
13 De los relatos de Pilato y Pedro podemos extraer otra lección importante: para soportar la presión necesitamos tener conocimiento exacto, ser humildes, ser modestos, amar a Jehová y temer a Dios, no a los hombres.
13 Trường hợp của Phi-lát và Phi-e-rơ dạy chúng ta rằng muốn kháng cự áp lực cách thành công, chúng ta phải hội đủ mọi yếu tố: sự hiểu biết chính xác, sự khiêm nhường, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và lòng kính sợ ngài, chứ không phải sợ loài người.
Para extraer aceite comestible, se parte el coco maduro y se seca al sol.
Để ép dầu ăn từ dừa, người ta bổ dừa già ra và đem phơi khô dưới nắng.
Las empresas que están desarrollando estas tecnologías tienen interés en extraer el CO2 y sacar alguna rentabilidad con un producto de mercado.
Vì thế những công ty đang phát triển những công nghệ trên thực sự quan tâm đến việc thu khí CO2 và sản xuất gì đó hữu ích từ đó, có thể đem lại lợi nhuận.
Vea más ejemplos de cómo usar grupos de captura con expresiones regulares para extraer contenido.
Xem thêm ví dụ về cách sử dụng các nhóm thu thập regex để trích xuất nội dung.
Por otra parte, los gnósticos del siglo segundo indagaban en las Escrituras Hebreas así como en las Griegas a fin de extraer supuestos significados ocultos.
Mặt khác, những người theo thuyết ngộ đạo thuộc thế kỷ thứ hai đã dùng Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp để cố tìm ra những ý nghĩa bí ẩn trong đó.
Incluso en mis exposiciones trato de repasar hechos históricos como el de Babri Masjid, extraer sólo lo emocional y retratar mi propia vida.
Thậm chí trong các triển lãm phòng tranh của tôi, tôi đã cố gắng lật lại những sự kiện lịch sử như Babri Masjid, chỉ đưa vào đó những cảm xúc còn lại và hình dung về cuộc sống của tôi.
Si los comentarios del auditorio no incluyen un punto importante o se pasa por alto la aplicación de un texto clave, formula una pregunta específica para extraer la información.
Khi nào điểm chính không được bàn qua trong lời bình luận của các anh chị trong hội thánh hoặc cách áp dụng câu Kinh-thánh then chốt không được đề cập đến, anh sẽ nêu ra những câu hỏi phụ rõ rệt để rút tỉa các điểm này.
Las pepitas también se encuentran en las pilas de relaves de operaciones mineras previas, especialmente las que dejan dragas para extraer oro.
Vàng quặng cũng được tìm thấy trong đống chất thải của hoạt động khai thác mỏ trước đây, đặc biệt là những người còn sót lại bởi việc nạo vét khai thác vàng.
Caitlin, necesitamos realizar una biopsia pulmonar, extraer una porción activa de ese gas.
Caitlin, chúng ta cần phải mổ sinh thiết phổi, lấy ra một mẫu khí độc còn nguyên.
Puede extraer páginas a través de la URL de la página, el título de la página o el nombre de pantalla.
Bạn có thể trích xuất trang theo URL trang, Tiêu đề trang hoặc Tên màn hình.
Así que les pregunto: ¿cuánta energía creen que hace falta para extraer un millón de toneladas de CO2 del aire en un año?
Tôi có một câu hỏi: Sẽ tốn bao nhiêu năng lượng để loại bỏ hàng triệu tấn CO2 khỏi không khí trong một năm xác định?
Anatoly, necesitamos una manera en el gulag de extraer de ella.
Anatoly, chúng tôi cần một đường vào trong Gulag để cứu cô ấy

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.