secar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ secar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lau, chùi, khô, chùi sạch, lau sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secar

lau

(swab)

chùi

(mop)

khô

(sear)

chùi sạch

(wipe)

lau sạch

(wipe up)

Xem thêm ví dụ

Por suerte, Sue ha inventado un aparato muy útil que puede secar la lechuga de forma suave y eficiente en segundos.
May mắn thay, Sue đã phát minh ra dụng cụ tiện dụng có thể làm khô xà lách nhẹ nhàng và hiệu quả trong vài giây.
Esta conversión de toda la vida claramente requerirá nutrición constante de nuestra parte para evitar el efecto de marchitación descrito por Alma: “Mas si desatendéis el árbol, y sois negligentes en nutrirlo, he aquí, no echará raíz; y cuando el calor del sol llegue y lo abrase, se secará” (Alma 32:38).
Sự cải đạo suốt đời này rõ ràng sẽ đòi hỏi chúng ta phải tiếp tục nuôi dưỡng phần mình để tránh ảnh hưởng héo khô như đã được An Ma mô tả: “Nhưng nếu các người xao lãng và không chăm lo nuôi dưỡng cây, này, nó sẽ chẳng mọc được rễ; và khi ánh nắng mặt trời chiếu xuống và thiêu đốt nó, thì nó sẽ héo khô đi“ (An Ma 32:38).
Bueno, se secará.
Nó sẽ tự khô thôi.
Depende de cuánto tarde en secar.
Phụ thuộc vào thời gian cần thiết để mối ghép khô lại.
En cierta ocasión le dije: “Mamá, o dejas de predicarme, o no te vuelvo a secar los platos”.
Có lần tôi đã nói: “Mẹ à, đừng giảng đạo cho con nữa, nếu mẹ cứ tiếp tục giảng con sẽ không lau chén cho mẹ nữa đâu”.
Las tareas están representados por vértices, y hay un arco (o arista) desde x a y si la tarea x debe completarse antes que la tarea y comience (por ejemplo, cuando se lava la ropa, la lavadora debe terminar antes de ponerla a secar).
Đồ thị có cung từ x đến y nếu công việc x phải hoàn thành trước khi công việc y bắt đầu (chẳng hạn như khi giặt quần áo, việc giặt phải hoàn thành trước khi bắt đầu phơi khô).
Si la esponja del norte de Canadá se secara, también eso representaría un legado humano.
Nếu mảng bọt biển phía bắc Canada này cạn thì đó cũng là một di sản của loài người.
Pero, como una planta que crece, debe ser nutrida o se secará.
Nhưng, giống như một cái cây đang mọc lên, nó cần phải được chăm sóc nếu không nó sẽ tàn úa.
Dios secará los mares de lágrimas que se derraman por culpa del sufrimiento y la tristeza
Đức Chúa Trời sẽ lau hết những dòng lệ chảy vì đau khổ và buồn rầu
De nuevo, pueden hacerlo afuera y dejarla secar al aire libre.
Một lần nữa, bạn có thể làm việc đó ngoài trời và để nó tự khô đi.
Si desean conservar semillas durante un largo plazo y desean ponerlas a disposición de agricultores e investigadores, se debe secar y luego congelar.
Nếu muốn bảo quản hạt giống trong 1 thời gian dài và cung cấp cho các nhà lai ghép và nghiên cứu cây trồng, bạn cần sấy khô sau đó làm đông lạnh nó.
Si la nutren, crecerá, pero si no la nutren, se secará (véase Alma 32:37–41).
Nếu các anh chị em nuôi dưỡng nó thì nó sẽ mọc lên; và nếu không chăm lo nuôi dưỡng nó, thì nó sẽ héo khô đi (xin xem An Ma 32:37–41).
Y les secará toda lágrima de sus ojos, y la muerte ya no existirá, ni habrá más tristeza, ni llanto, ni dolor.
Ngài sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa.
Los agricultores usaban la azotea para secar lino, higos, uvas o el grano antes de molerlo (Josué 2:6).
Người nông dân sẽ dùng sân thượng để phơi hạt trước khi xay hoặc phơi trái vả hay nho.—Giô-suê 2:6.
¿Debería secar mi cabello?
Mình có nên đi làm tóc không nhỉ?
El día de alegría y el rocío húmedo por la noche para secar, debo de llenado hasta la jaula de mimbre de los nuestros
Ngày để cổ vũ và sương đêm ẩm khô, tôi phải lên điền này lồng liễu gai của chúng ta
“Todo aquel que fuese ordenado según este orden y llamamiento tendría poder, por medio de la fe, para derribar montañas, para dividir los mares, para secar las aguas, para desviarlas de su curso;
“Mọi người nào được sắc phong theo ban và sự kêu gọi này sẽ có quyền năng, qua đức tin, phá vỡ núi, rẽ đôi biển ra, làm các vùng nước khô cạn, khiến các dòng nước đổi hướng;
▪ La mismísima estrategia utilizada: Secar las aguas de una defensa fluvial parecida a foso; entrar en una ciudad fortificada por las puertas abiertas. (Isaías 44:27–45:2.)
▪ Chiến lược được dùng: Làm khô dòng sông phòng thủ quanh thành; vào thành qua các cổng mở rộng (Ê-sai 44:27 đến 45:2).
Dejar secar al aire.
Xong để phơi khô trong gió.
Secar tus lágrimas, y se adhieren a su romero
Khô những giọt nước mắt của bạn, và gắn bó hương thảo của bạn
30 Pues Dios, habiendo jurado a Enoc y a su posteridad, con su propio juramento, que todo aquel que fuese ordenado según este orden y llamamiento tendría poder, por medio de la fe, para derribar montañas, para dividir los mares, para secar las aguas, para desviarlas de su curso;
30 Vì chính Thượng Đế đã thề với Hê Nóc và với dòng dõi của ông bằng một lời thề rằng mọi người nào được sắc phong theo ban và sự kêu gọi này sẽ có quyền năng, qua đức tin, phá vở núi, rẽ đôi biển ra, làm các vùng nước khô cạn, khiến các dòng nước đổi hướng;
Pero entonces Jehová hizo que un gusano la hiriera y se secara.
Nhưng rồi Đức Giê-hô-va khiến một con sâu chích cây đó nên nó bị khô héo đi.
Con arrepentimiento y dolor, deseé fervientemente poder secar y evitar aunque solo fueran unas gotas de la sangre que Él derramó en Getsemaní.
Qua sự hối cải và trong nỗi buồn phiền, tôi thiết tha mong muốn có thể lau khô và tránh việc đổ ra ít nhất một vài giọt máu của Ngài rơi trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Era mucho más fácil matar al Dr. Secare.
Chỉ là sẽ dễ hơn để giết tiến sĩ Secare.
Ella sola construyó el cuarto oscuro, con lavabos a la medida de acero inoxidable, y una cama ampliadora de 8 x 10 que se movía para arriba y para abajo con una manivela gigante. Un banco de luces de colores equilibrados, un muro de vidrio blanco para ver impresos, un estante móvil en el muro para secar.
Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.