eyebrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eyebrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyebrow trong Tiếng Anh.

Từ eyebrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là lông mày, mày, Lông mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eyebrow

lông mày

noun (hair that grows over the bone ridge above the eye socket)

And told me to tell you, that you got the best eyebrows in the business.
Và bảo tôi nhắn với ông, là ông có cặp lông mày đẹp nhất trong giới buôn đó.

mày

pronoun noun

He has dark hair and thick, bushy eyebrows.
Hắn có tóc đen và dày, lông mày rậm.

Lông mày

noun (facial feature)

Thought my eyebrows would never grow back!
Lông mày của ta sẽ chả mọc lại nữa!

Xem thêm ví dụ

Don't give me the judgmental eyebrow.
Đừng có nhướn mày phán xét thế chứ.
During the presidential campaign , Mr. Hollande 's slogan of " my enemy is the world of finance " raised eyebrows , especially in some European capitals , including London .
Trong chiến dịch tranh cử tổng thống , khẩu hiệu của ông Hollande " kẻ thù của tôi chính là giới tài chính " đã làm nhiều người sửng sốt , đặc biệt ở một số thủ đô Châu Âu , trong đó có Luân Đôn .
They learn that if you just stare at a student and raise your eyebrow about a quarter of an inch, you don't have to say a word because they know that that means that you want more.
Họ học được là chỉ cần nhìn học trò nhướn mày lên khoảng một phần tư inch, không cần phải nói lời nào cả, vì các em sẽ tự biết đó nghĩa là thầy muốn mình chú ý hơn.
Someone finds this with pages missing, that could raise eyebrows.
Ai đó phát hiện quyển nhật ký này bị mất một trang thì họ sẽ nghi ngờ.
His eyes were sunk deep under shaggy white eyebrows and they shone hot and fierce even when he was smiling.
Mắt ông ta hõm sâu dưới cặp lông mày trắng bờm xờm với ánh nhìn nóng bỏng và kiêu ngạo ngay cả khi ông ta tươi cười.
She thinks you're lying, she'll raise one eyebrow and cock her head.
Nếu cô ấy nghĩ anh đang nói dối, cô ấy sẽ nhướng mày và ngẩng đầu lên.
Father lifted an eyebrow at this impertinence, but said nothing.
Bố nhíu một bên lông mày trước sự xấc láo này của tôi, nhưng không nói gì.
You're looking at the image on your left-hand side -- that's my son with his eyebrows present.
Các bạn hãy nhìn vào hình bên tay trái đó là hình con trai tôi với hàng lông mày.
With her short hair style, thick eyebrows, slim body, and "gamine" looks, she presented a look which young women found easier to emulate than those of more sexual film stars.
Với kiểu tóc ngắn, lông mày rậm, cơ thể gầy và vẻ ngoài hơi "nam tính", bà đại diện cho diện mạo mà giới nữ trẻ dễ dàng sao chép hơn những ngôi sao điện ảnh lộng lẫy khác.
Eyelashes , eyebrows , and the hair on your baby 's head are evident .
Mi mắt , lông mày , và tóc trên đầu bé đã có thể nhìn thấy rõ ràng hơn .
Thought my eyebrows would never grow back!
Lông mày của ta sẽ chả mọc lại nữa!
This blue-grey bird can be up to 12 centimetres (4.7 in) long, has a distinctive white eyebrow, and exhibits a small degree of sexual dimorphism.
Loài chim có màu xám-xanh lam này có thể dài đến 12 cm, có mày màu trắng đặc trưng, và thể hiện một mức độ nhỏ của dị hình giới tính.
Eventually, the creators decided to model her on Julianne Moore, and then remove her eyebrows, so that the appearance was slightly skewed.
Cuối cùng, những người sáng tạo quyết định dựng mô hình của bà ta dựa trên Julianne Moore và sau đó loại bỏ phần lông mày đi, do vậy bộ dạng có phần hơi nghiêng.
But also, Kinsey interviewed a woman who could be brought to orgasm by having someone stroke her eyebrow.
Những rồi Kinsey cũng phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể đạt đến được khoái cảm chỉ khi có ai đó vuốt ve lông mày của mình.
The final teasers displaying Siwon and Kyuhyun were released on June 26, showing Siwon with long blonde hair under a dip-dyed hat that matches his green eyebrows; and lastly Kyuhyun in a side profile looking upwards with a pale white gold face.
Trong ngày cuối cùng, 26 tháng 6, hai bức ảnh teaser của Siwon và Kyuhyun cũng đã được hé lộ, cho thấy Siwon với mái tóc vàng dài và đội nghiêng một chiếc mũ trên đầu rất hợp với lông mày xanh của anh; cuối cùng là bức ảnh Kyuhyun được chụp nghiêng một bên và ngước nhìn lên với một khuôn mặt trắng vàng mờ ảo.
Shave your eyebrows and you won't need a comb
Cạo sạch đi là con không phải cần lược nữa.
How long did you spend looking in the mirror every day, practicing your sardonic look, practicing your serious look, trying to look like Sean Connery, as I did, trying to raise one eyebrow?
luyện tập cái nhìn kiêu ngạo, cái nhìn nghiêm chỉnh cố làm cho giống với Sean Connery, như tôi từng làm, cố vướng một bên chân mày.
The characters underwent a slight change of appearance: Tom was given thicker eyebrows (resembling Jones' Grinch, Count Blood Count or Wile E. Coyote), a less complex look (including the color of his fur becoming gray), sharper ears, longer tail and furrier cheeks (resembling Jones' Claude Cat or Sylvester), while Jerry was given larger eyes and ears, a lighter brown color, and a sweeter, Porky Pig-like expression.
Các nhân vật thay đổi ngoại hình: Tom được cho là lông mày dày hơn (giống như Jones 'Grinch, Count Blood Count hay Wile E Coyote), trông không phức tạp (bao gồm cả màu lông trở nên màu xám), tai sắc nét, đuôi dài hơn và má nhiều lông hơn (giống như Claude Cat của Jones hay Sylvester), trong khi Jerry được cho đôi mắt và đôi tai to hơn, màu nâu nhạt hơn và biểu hiện giống như Porky Pig.
her eyelashes, eyebrows and hair.
lông mi, lông mày và tóc.
He saw women with curly hair and eyebrows lipsticks.
Ông ta thấy những người phụ nữ tóc xoăn, môi nâu..
Tan "eyebrow" marks are over each eye give a 'quatreoeuillé' (four-eyed) effect.
Lông mày màu nâu vàng ở mỗi mắt tạo hiệu ứng 'quatreoeuillé' (bốn mắt).
This is a life-and-death contest we are in, young men, so I am going to get in your face a little, nose to nose, with just enough fire in my voice to singe your eyebrows a little—the way coaches do when the game is close and victory means everything.
Các em thiếu niên thân mến, đây là một cuộc chiến quan trọng chúng ta đều tham gia vậy nên tôi sẽ đứng rất gần các em, mặt đối mặt, với giọng nói đầy phấn khởi và khích lệ—theo cách các huấn luyện viên làm khi trận đấu gần kề và chiến thắng là quan trọng bậc nhất.
You're raising a few eyebrows.
Cô đang khiến người khác chú ý đấy.
In 1886, the Peck & Snyder Catalogue advertises, “Mascaro or Water Cosmetique... For darkening the eyebrow and moustaches without greasing them and making them prominent.”
Năm 1886, quảng cáo Peck & Snyder Catalogue, “Mascaro hay mỹ phẩm dạng nước... để tô sẫm màu lông mày và ria mép mà không bôi trơn chúng và làm cho chúng nổi bật.”
she says, and I catch her looking at the little white scar above my right eyebrow.
cô ấy nói, và tôi bắt gặp cô đang nhìn vết sẹo nhỏ trên lông mày phải của tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyebrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.