exult trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exult trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exult trong Tiếng Anh.

Từ exult trong Tiếng Anh có các nghĩa là hân hoan, hoan hỉ, hả hê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exult

hân hoan

verb

A joyful outcry, rejoicing, exultation —these will be heard from the lips of the redeemed, or ransomed, ones.
Tiếng reo vui mừng, hân hoan, hớn hở phát ra từ môi của những người được chuộc.

hoan hỉ

verb

Or the daughters of the uncircumcised men will exult.
Kẻo con gái kẻ chẳng cắt bì hoan hỉ.

hả hê

verb

How long will the wicked continue to exult?
Cho đến chừng nào kẻ ác còn được hả hê?

Xem thêm ví dụ

Exultation and rejoicing will be theirs,
Hoan hỉ vui mừng sẽ thuộc về họ,
What cause do true Christians have for exulting?
Cái gì khiến tín đồ thật của đấng Christ có lý do để mừng rỡ?
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
And I will be joyful in Jerusalem and exult in my people; and no more will there be heard in her the sound of weeping or the sound of a plaintive cry.”
Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”.
+ 41 I will exult over them to do good to them,+ and I will firmly plant them in this land,+ with all my heart and with all my soul.’”
+ 41 Ta sẽ hoan hỉ vì cớ họ mà làm điều lành cho họ,+ và sẽ hết lòng hết mình trồng họ vững chắc trong xứ này’”.
“The wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron.
“Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường.
The apostle said that each one should “prove what his own work is, and then he will have cause for exultation in regard to himself alone, and not in comparison with the other person.”
Sứ đồ nói “mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
9 “For this is what Jehovah of armies, the God of Israel, says, ‘Here in this place, in your days and before your very eyes, I will put an end to the sounds of exultation and rejoicing, the voice of the bridegroom and the voice of the bride.’
9 Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Này tại nơi đây, trong đời các ngươi và ngay trước mắt các ngươi, ta sẽ làm im bặt tiếng hoan hỉ vui mừng, tiếng chú rể cô dâu’.
Upon the ground of my people merely thorns, spiny bushes come up, for they are upon all the houses of exultation, yes, the highly elated town.”
Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”.
But can those who seek to please God actually exult over the wars and revolutions of any nation?
Nhưng những người tìm cách làm hài lòng Đức Chúa Trời có thực sự vui mừng trước những cuộc chiến tranh và những cuộc cách mạng của bất cứ quốc gia nào không?
Exulting in Jehovah despite distress (17, 18)
Hoan hỉ nơi Đức Giê-hô-va bất kể khốn khổ (17, 18)
A sincere word of encouragement can help the elderly find “cause for exultation” in their sacred service, thus avoiding frustrating comparisons with what other Christians are able to do or with their own past accomplishments. —Galatians 6:4.
Lời khích lệ chân thật có thể giúp người cao niên tìm được lý do vui mừng trong thánh chức, nhờ đó họ không so sánh mình với những gì các tín đồ khác làm được hoặc với những gì họ đã thực hiện trong quá khứ, những so sánh như thế khiến họ nản lòng.—Ga-la-ti 6:4.
7 Is this your city that was exultant from long ago, from her early times?
7 Đây có phải là thành hoan hỉ của các người từ xưa, từ thời ban đầu chăng?
(Matthew 13:19) It truly would be fine for us personally to have the appreciation for God’s Word that the psalmist had when he wrote: “I am exulting over your saying just as one does when finding much spoil.” —Psalm 119:162.
Thật tốt đẹp làm sao khi chính chúng ta cũng có cùng một tâm tình như người viết Thi-thiên đối với Lời của Đức Chúa Trời khi ông viết: “Tôi vui-vẻ về lời Chúa, khác nào kẻ tìm được mồi lớn” (Thi-thiên 119:162).
Joy is a state of true happiness, even exultation.
Đó là một trạng thái sung sướng, hân hoan thật sự.
What exultant song of praise is set forth at Isaiah 26:1-6, and why?
Ê-sai 26:1-6 nêu ra bài hát khen ngợi hân hoan nào, và tại sao?
(Ezekiel 25:1-17; Proverbs 24:17, 18) For exulting over Jerusalem’s calamity, the city of Tyre would fall to Nebuchadnezzar, or Nebuchadrezzar (a spelling nearer the Babylonian).
vui mừng trước hoạn nạn đổ trên Giê-ru-sa-lem, thành Ty-rơ bị Nê-bu-cát-nết-sa hủy phá (Ê-xê-chi-ên 26:1-21).
Paul admonishes us: “Let us exult while in tribulations, since we know that tribulation produces endurance; endurance, in turn, an approved condition; the approved condition, in turn, hope.” —Romans 5:3, 4.
Sứ đồ Phao-lô khuyên: “Chúng ta cũng khoe mình trong hoạn-nạn nữa, vì biết rằng hoạn-nạn sanh sự nhịn-nhục, sự nhịn-nhục sanh sự rèn-tập, sự rèn-tập sanh sự trông-cậy”.—Rô-ma 5:3, 4.
How we will then exult over Jehovah’s goodness!
Khi ấy chúng ta sẽ hớn hở biết bao về sự tốt lành của Đức Giê-hô-va!
He further compared the song with "Isn't She Lovely?" (1976) by Stevie Wonder saying that it's "mixing exultant proud-papa sentiments with brand-consolidation braggadocio: 'A pinch of Hov, a whole glass of B.'
Anh đồng thời cũng so sánh ca khúc với "Isn't She Lovely?" (1976) của Stevie Wonder khi cho rằng đây là "một sự kết hợp giữa tình cảm vui mừng đến tự hào của một người cha cùng phong cách rap braggadocio: 'Một chút của Hov, toàn bộ của B.'
During that time, “the wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron.”
Vào thời ấy, “đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường”.
Anointed with exultation and might
Ngài ban Con dấu yêu vinh hiển,
The new creation and their spiritual offspring, the great crowd, exult at God’s further promise: “‘For just as the new heavens and the new earth that I am making are standing before me,’ is the utterance of Jehovah, ‘so the offspring of you people and the name of you people will keep standing.’” —Isaiah 66:22.
Sự sáng tạo mới và con cháu thiêng liêng của họ, tức đám đông vô số người, mừng rỡ hân hoan khi nghe Đức Chúa Trời hứa thêm: “Vì như trời mới đất mới mà ta hầu dựng, sẽ cứ còn trước mặt ta thể nào, thì dòng-giống và danh-hiệu các ngươi cũng sẽ cứ còn thể ấy” (Ê-sai 66:22).
Give attention to where Paul puts “hope” in his reasoning: “Let us exult while in tribulations, since we know that tribulation produces endurance; endurance, in turn, an approved condition; the approved condition, in turn, hope, and the hope does not lead to disappointment; because the love of God has been poured out into our hearts through the holy spirit.” —Romans 5:3-5.
Hãy lưu ý xem Phao-lô đặt “hy vọng” ở đâu trong chuỗi lý luận của ông: “Chúng ta hãy vui mừng trong hoạn nạn, vì biết rằng hoạn nạn sanh ra sự nhịn nhục, sự nhịn nhục dẫn đến việc được chấp nhận, việc được chấp nhận sanh ra hy vọng. Vả, hy vọng không đưa đến sự thất vọng vì sự yêu thương của Đức Chúa Trời rải khắp trong lòng chúng ta bởi thánh linh đã được ban cho chúng ta”.—Rô-ma 5:3-5, NW.
In what way does mercy exult over judgment?
Lòng thương xót thắng sự đoán xét theo nghĩa nào?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exult trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.