eyed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eyed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyed trong Tiếng Anh.

Từ eyed trong Tiếng Anh có các nghĩa là Mạch nước, mạch nước, Phông chữ, cung cấp web, phông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eyed

Mạch nước

mạch nước

Phông chữ

cung cấp web

phông

Xem thêm ví dụ

It is better for you to enter one-eyed into life than to be thrown with two eyes into the fiery Ge·henʹna.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt mà bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
Its Polish name is liściec dwuoki, which comes from the two dots located on the abdomen just in this species, as does the scientific name (bioculatum meaning "two-eyed").
Tên tiếng Ba Lan là liściec dwuoki, xuất phát từ hai điểm nằm trên bụng chỉ ở loài này, cũng như tên khoa học (bioculatum có nghĩa là "hai mắt").
"The Time (Dirty Bit)" is a song by American musical group The Black Eyed Peas from their sixth studio album, The Beginning.
"The Time (Dirty Bit)" là một bài hát của nhóm nhạc Mỹ The Black Eyed Peas nằm trong album phòng thu thứ sáu của họ, The Beginning (2010).
The five-eyed one, right?
Con có 5 mắt đúng không?
The Telegraph called his performance " treat ... vividly bringing Van Gogh to impassioned, blue-eyed life."
Tờ The Telegraph đánh giá diễn xuất của anh: "a treat... vividly bringing Van Gogh to impassioned, blue-eyed life".
Alluding to time-lapse photography, Zola Hoffman recalled: “I sat there in open-eyed amazement as we watched the portrayal of the days of creation.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Tell us, you slant-eyed donkey!’
Nói cho chúng tao nghe nào, đồ con lừa mắt xếch!
Qadree EI-Amin remarked that many pop artists "pattern their performances after Janet's proven dance-diva persona."
Qadree EI-Amin cho rằng nhiều nghệ sĩ pop "thêu dệt những màn trình diễn theo cá tính dance-diva của Janet."
The Three-Eyed Raven's dead.
Quạ Ba Mắt chết rồi.
According to one theory, "Meenakshi" is a Sanskrit-language term meaning "fish-eyed", derived from the words mina ("fish") and akshi ("eyes").
Theo một lý thuyết, "Meenakshi" trong tiếng Phạn có nghĩa là "mắt cá", bắt nguồn từ các từ mina ("cá") và akshi ("mắt").
I had remembered Daffy’s wide-eyed recounting of one of A.J.
Tôi nhớ đến đôi mắt mở to của Daffy khi chị ta kể lại một trong số các cuốn sách của A.J.
They show bug-eyed people who do not look like a normal human.
Họ cho thấy những người có mắt bọ trông không giống người thường.
List of Romanian Top 100 number ones of the 2000s "Review: Black Eyed Peas: Where Is The Love? - Culture and Youth Studies".
Tải kĩ thuật số "Where's the Love?" (hợp tác với The World) – 5:25 Danh sách đĩa đơn quán quân thập niên 2000 (Liên hiệp Anh) ^ “Review: Black Eyed Peas: Where Is The Love? - Culture and Youth Studies”.
Han dated singer Naul (from R&B group Brown Eyed Soul) from 2003 to 2012.
Han Hye-jin từng hẹn hò với ca sĩ Naul (nhóm nhạc R&B Browneyed Soul) từ năm 2003 đến năm 2012.
Now, why would he want to read a book about a four-eyed nigger?
Anh ta cần đọc cuốn sách về tên 4 mắt này làm gì?
Although he had a great record of thirty wins and only six losses in this year, he lost twice to his rival Koichi Kobayashi in big tournaments—first the 4th Shin-Ei, which was even televised, and in the final of the 16th Prime Minister Cup.
Mặc dù đã lập kỉ lục 30 thắng - 6 bại trong năm này, nhưng ông lại thất bại 2 lần trong các cuộc đối đầu với Kobayashi Koichi tại các giải đấu lớn - giải Shin-Ei lần thứ 4, và trận chung kết Priminister Cup lần thứ 16.
In 2009, six acts achieved their first U.S. number-one single either as a lead artist or a featured guest: Lady Gaga, Colby O'Donis The Black Eyed Peas, Jay Sean, Jason DeRulo, and Owl City.
Trong năm 2009, sáu người đã giành được những đĩa đơn quán quân đầu tiên của họ ở Mỹ, trong đó có cả hát riêng và hát hợp tác: Lady Gaga, Colby O'Donis Black Eyed Peas, Jay Sean, Jason Derülo, và Owl City.
Starving, hollow-eyed children and uprooted refugees on the run vie for our attention on the television screen.
Chúng ta thấy trên truyền hình trẻ con đói khát, mắt trũng sâu và dân tị nạn phải hối hả rời bỏ nhà cửa.
Depending on the scale and impact of the project, an extensive environmental review is known as an Environmental Impact Statement (EIS), and the less extensive version is Environmental Assessment (EA).
Tùy thuộc vào quy mô và tác động của dự án, một đánh giá môi trường rộng lớn được biết đến như một tác động môi trường (EIS), và phiên bản ít rộng là đánh giá môi trường (EA).
Right behind you soon as I get done with these bug-eyed freaks.
Tôi sẽ đi theo cô ngay khi xong việc với mấy kẻ dở người này.
Its English names are Malabar night frog, large wrinkled frog and Boulenger's narrow-eyed frog It is endemic to elevations of 110–920 m, in Malabar and Wynaad, Kerala, and Anamali Conservation Area, Tamil Nadu, India.
English names are Malabar Night Frog Large Wrinkled Frog and Boulenger's Narrow-eyed Frog Nó là loài đặc hữu của elevations of 110–920 m, in Malabar and Wynaad, Kerala, và Anamali Conservation Area, Tamil Nadu, Ấn Độ.
If anyone has my hook, it's that beady-eyed bottom-feeder.
Nếu ai có cái móc câu, thì chính là cái con cua mắt tròn đó.
Goulding made her debut US television performance on Jimmy Kimmel Live! on 7 April 2011 performing "Starry Eyed".
Goulding lần đầu biểu diễn trên truyền hình Mỹ ở chương trình Jimmy Kimmel Live! vào ngày 7 tháng 4 năm 2011 với "Starry Eyed".
But, if you grow up there... you'll probably be blond, blue-eyed tall.
Nhưng nếu bé lớn lên ở đó bé có khi sẽ tóc vàng, mắt xanh cao ráo nữa.
About as useless as your one-eyed friends.
Như cái đám một mắt bạn ông hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.