exude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exude trong Tiếng Anh.
Từ exude trong Tiếng Anh có các nghĩa là rỉ, ứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exude
rỉverb The pleural fluidwas an exudate. Dịch rỉ ra ở màng phổi. |
ứaverb |
Xem thêm ví dụ
It exudes [ unclear ] - like compounds from the roots. Chúng hủy hoại các thành phần dinh dưỡng có trong đất. |
LTB5 induces aggregation of rat neutrophils, chemokinesis of human PMN, lysosomal enzyme release from human PMN and potentiation of bradykinin-induced plasma exudation, although compared to LTB4, it has at least 30 times less potency. LTB5 gây nên sự tổng hợp các bạch cầu trung tính của chuột, tính hướng hóa của PMN của con người, giải phóng enzyme lysosome từ PMN của con người và tăng cường tiết dịch tương bradykinin, mặc dù so với LTB4, nó có hiệu quả của nó ít hơn 30 đến lần. |
Already the old Chinese and the Greek, Hippocrates, have actually published, documented, that T. B. can be diagnosed based on the volatiles exuding from patients. Đã được người Trung Quốc cổ và người Hy Lạp, Hippocrates, công bố, tài liệu, mà có thể được chẩn đoán bệnh lao dựa trên các chất dễ bay hơi rỉ ra từ cơ thể bệnh nhân. |
The pleural fluidwas an exudate. Dịch rỉ ra ở màng phổi. |
Some plants also exude organic acids into the soil to acidify the zone around their roots to help solubilize metal nutrients that are insoluble at neutral pH, such as iron (Fe). Một số thực vật cũng thải axit hữu cơ vào đất để axit hóa vùng xung quanh rễ của chúng để giúp hòa tan các chất dinh dưỡng kim loại không hòa tan ở pH trung tính, chẳng hạn như sắt (Fe). |
Though a Republican, Simpson has praised former First Lady Michelle Obama during her time in office, stating, "She's such an incredible woman, and she's with such a powerful man...Everything she does she exudes confidence." Dù là người theo đảng Cộng Hòa, Jessica lại ủng hộ cựu phu nhân tổng thống Mỹ Michelle Obama trong suốt thời gian tại vị, cô nói rằng "Bà ấy là một người phụ nữ phi thường và ở bên cạnh một người đàn ông quyền lực...Mọi thứ bà ấy làm đều ánh lên sự tự tin quyết đoán". |
Captaining the All Whites and as centre-back of Blackburn Rovers , Ryan Nelsen exudes outstanding defensive capabilities . Làm đội trưởng tuyển New Zealand và hậu vệ trung tâm của Blackburn Rovers , Ryan Nelsen cho thấy khả năng phòng ngự xuất sắc . |
Fufu was occasionally put through his paces in public, as happened during the Thailand Grand Pet Show in Nakhon Pathom in December 2006 when the dog was said to have "exuded charm and executed clever stunts". Fufu thỉnh thoảng được đưa ra nơi công cộng, như trong Triển lãm thú cưng Thái Lan ở Nakhon Pathom vào tháng 12 năm 2006 khi chú chó được cho là đã "toát ra vẻ quyến rũ và thực hiện các pha nguy hiểm một cách thông minh". |
Even in this blurry Polaroid, the man in the chapan exuded a sense of self-assuredness, of ease. Ngay cả trong tấm ảnh Polaroid mờ mờ đó, người đàn ông trong chiếc áo chapan vẫn toát ra một vẻ quả quyết thoải mái. |
Some exude a smell of putrefaction to attract flies. Có loại tỏa mùi hôi thối để thu hút ruồi. |
His heart is filling with exudate. Tim của cậu bé đầy dịch. |
He exuded pride in his expanding online audience. Anh ấy bộc lộ niềm tự hào trong việc mở rộng đối tượng khán giả trực tuyến của mình. |
Like many other species of wattle, Acacia pycnantha exudes gum when stressed. Giống như nhiều loài khác của cây keo, Acacia pycnantha chảy nhựa cao su khi ấn mạnh vào thân cây. |
The building and the extensive grounds work together in exuding calmness and balance.” Toàn bộ tòa nhà và khuôn viên rộng rãi toát ra sự yên tĩnh và hài hòa”. |
A speaker who respects his audience will not harshly criticize them or exude an attitude that implies: “You could do this if you really wanted to.” Một diễn giả tôn trọng cử tọa sẽ không gay gắt chỉ trích họ hoặc biểu lộ một thái độ hàm ý: “Các anh chị có thể làm được điều này nếu các anh chị thật sự muốn”. |
18 In contrast, a young speaker may have a lot of ability, but because of being young, he may exude more self-confidence than is seemly. 18 Ngược lại, một diễn giả trẻ có thể có tài cao, nhưng vì trẻ nên ra vẻ tự đắc bởi quá tự tin. |
Not long after the animal has died, its body will begin to exude a foul odor caused by the presence of bacteria and the emission of cadaverine and putrescine. Không lâu sau khi con vật chết, cơ thể của nó sẽ bắt đầu thoát ra mùi hôi (bốc mùi) do sự hiện diện của vi khuẩn và sự phát tán của cadaverine và putrescine. |
A. balsamica is a small shrub which exudes a fragrant balsamic aroma. A. balsamica là cây bụi nhỏ tỏa ra một mùi thơm phức. |
On the contrary, flightless penguins exude an intermediate basal rate. Ngược lại, chim cánh cụt không bay cho ra một tỷ lệ cơ bản trung bình. |
Skin contact with pederin from the coelomic fluid exuded from a female Paederus beetle causes Paederus dermatitis. Da tiếp xúc với pederin từ dịch tiết ra từ một con Paederus cái sẽ gây ra viêm da Paederus. |
In response, the Balsam of Peru – oily, resin-like, aromatic fluid – exudes to heal the tree's lesions, and the liquid is collected. Phản ứng lại, chất lỏng Balsam của Peru - chất nhờn, dầu giống như nhựa dầu thơm, giúp làm lành vết thương của cây và chất lỏng này được thu gom. |
A smug confidence exuded from the opposing counsel as the case against us was presented. Luật sư bên đối lập dương dương tự đắc khi vụ kiện được trình bày trước tòa. |
God forbid I exude confidence and enjoy sex. Chúa cấm tôi tiết lộ bí mật và hưởng lạc. |
The purpose of screening the receiving parties of finished goods is to exude "due diligence" and "reasonable care" when completing transactions with foreign entities, ensuring the safety and intention of the products and importers. Mục đích của việc sàng lọc các bên nhận hàng thành phẩm là để thể hiện sự "chuyên cần" và "chăm sóc hợp lý" khi hoàn thành giao dịch với các đơn vị nước ngoài, đảm bảo sự an toàn và ý định của sản phẩm và nhà nhập khẩu. |
Opal is one of those people who exude negativity. Opal thuộc dạng người toát ra sự tiêu cực. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.