fab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fab trong Tiếng Anh.

Từ fab trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vời, tuyệt, tuyệt cú mèo, xuất sắc, lạ thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fab

tuyệt vời

tuyệt

tuyệt cú mèo

xuất sắc

lạ thường

Xem thêm ví dụ

I've spent a lot of time in Finland at the design factory of Aalto University, where the they have a shared shop and shared fab lab, shared quiet spaces, electronics spaces, recreation places.
Tôi đã dành rất nhiều thời gian ở Phần Lan tại nhà máy thiết kế đại học Aalto, nơi họ có một cửa hàng và xưởng chế tác được dùng chung, không gian yên tĩnh những không gian điện tử địa điểm vui chơi giải trí đều được sử dụng chung.
"Fab Academy Course Structure | Fab Academy". fabacademy.org.
Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014. ^ “Fab Academy Course Structure | Fab Academy”. fabacademy.org (bằng tiếng en-US).
A fab lab (fabrication laboratory) is a small-scale workshop offering (personal) digital fabrication.
Fab lab (phòng thí nghiệm chế tạo) là một xưởng chế tạo quy mô nhỏ (cá nhân) phục vụ cho chế tạo kỹ thuật số.
Students convene at Fab Lab "Supernodes" for the 19 week course to earn a diploma and build a portfolio.
Học viện Fab sử dụng mạng lưới Fab Lab để dạy kỹ năng chế tạo kỹ thuật số. Học sinh họp tại Fab Lab "Supernodes" cho khóa học 19 tuần để kiếm bằng tốt nghiệp và xây dựng một danh mục đầu tư.
Fab, thanks.
Cảm ơn anh.
What's a B-FAB?
BFAB là gì?
The bomb bay was modified to allow for a single 5,000-kilogram (11,000 lb) FAB-5000 bomb to be carried and provisions were added to carry VAP-500 or VAP-1000 poison gas dispensers under the wings.
Khoang bom được sửa đổi để cho phép mang một quả bom FAB-5000 5000 kg duy nhất và những dự phòng cũng được thêm vào cho trường hợp mang thiết bị phát tán hơi độc VAP-500 hay VAP-1000 bên dưới cánh.
It is established in 2002 and received capital equipment by NSF-USA and IITK While the Grassroots Invention Group is no longer in the Media Lab, The Center for Bits and Atoms consortium is still actively involved in continuing research in areas related to description and fabrication but does not operate or maintain any of the labs worldwide (with the excmobile fab lab).
Nó được thành lập vào năm 2002 và nhận được thiết bị vốn của NSF-USA và IITK Trong khi nhóm phát triển cơ sở không còn trong Media Lab, Trung tâm Bits và Atoms vẫn đang tích cực tham gia nghiên cứu trong các lĩnh vực liên quan đến mô tả và chế tạo nhưng không hoạt động hoặc duy trì bất kỳ phòng thí nghiệm nào trên toàn thế giới (với exabobile fab) phòng thí nghiệm).
Unterberger (2006), pp. 247 "Eric Clapton and The Beatles: Was Clapton ever invited to join The Fab Four?".
Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2014. ^ a ă “Eric Clapton and The Beatles: Was Clapton ever invited to join The Fab Four?”.
ROSITA NAJMI : " FAB starts with financial incl usion , but it creates other opportunities of inclusion across other sectors of health or education and I think that 's what the international development community needs and seeks at this time . "
ROSITA NAJMI : " FAB bắt đầu tổ chức tài chính , nhưng nó tạo ra những cơ hội khác thuộc các lĩnh vực khác gồm y hoặc giáo dục và tôi cho rằng đó là những gì cộng đồng phát triển quốc tế cần và tìm kiếm tại thời điểm này . "
The fab lab concept also grew out of a popular class at MIT (MAS.863) named "How To Make (Almost) Anything".
Khái niệm fab lab cũng phát triển từ một lớp học nổi tiếng tại MIT (MAS.863) mang tên "Làm thế nào để làm (hầu hết) bất cứ điều gì".
Use of F(ab')2 or Fab fragments ensures that the antibodies are binding to the antigen and not Fc receptors.
Sử dụng F (ab ') 2 hoặc mảnh Fab đảm bảo rằng các kháng thể được liên kết với các kháng nguyên và không thụ thể Fc.
Fab and F(ab')2 antibody fragments are used in assay systems where the presence of the Fc region may cause problems.
Fab và F (ab ') 2 mảnh kháng thể được sử dụng trong các hệ thống khảo nghiệm nơi sự hiện diện của vùng Fc có thể gây ra vấn đề.
In 1987, Harrison's Cloud Nine album included "When We Was Fab", a song about the Beatlemania era.
Năm 1987, Harrison sáng tác "When We Was Fab" viết về thời kỳ Beatlemania và cho vào album Cloud Nine của mình.
Fab fragments are generated by cleavage of IgG with papain instead of pepsin.
Mảnh Fab được tạo ra bởi sự phân tách của IgG với papain thay vì pepsin.
For these applications, antibodies may be enzymatically digested to produce either an Fab or an F(ab')2 fragment of the antibody.
Đối với các ứng dụng này, các kháng thể có thể được các enzyme tiêu hóa để sản xuất hoặc một Fab hoặc F(ab') 2 mảnh của kháng thể.
While fab labs have yet to compete with mass production and its associated economies of scale in fabricating widely distributed products, they have already shown the potential to empower individuals to create smart devices for themselves.
Mặc dù các fab lab vẫn chưa cạnh tranh với sản xuất hàng loạt và các nền kinh tế có quy mô trong sản xuất các sản phẩm phân phối rộng rãi, họ đã thể hiện tiềm năng trao quyền cho cá nhân tạo ra các thiết bị thông minh cho chính họ.
Our team has lately found such snowballing energy savings in more than 30 billion dollars worth of industrial redesigns -- everything from data centers and chip fabs to mines and refineries.
Đội của chúng tôi đã tìm ra cách tiết kiệm năng lượng dạng ́hòn tuyết lăn ́ với hơn 30 tỷ đô la đáng để thiết kế lại nền công nghiệp -- mọi thứ từ trung tâm dữ liệu và cơ sở sản xuất vi mạch đến các hầm mỏ và nhà máy lọc dầu.
The team was able to quickly design the computer because, unlike most other home-computer companies, Commodore had its own semiconductor fab to produce test chips; because the fab was not running at full capacity, development costs were part of existing corporate overhead.
Nhóm nghiên cứu đã có thể nhanh chóng thiết kế C64 bởi vì, không giống như hầu hết các công ty máy tính gia đình khác, Commodore có fab bán dẫn riêng để sản xuất chip thử nghiệm; bởi vì fab không hoạt động hết công suất, chi phí phát triển là một phần của chi phí hiện tại của công ty.
Yak-9TD Yak-9D with NS-37 cannon and provision for 4 × 50 kg (110 lb) FAB-50 bombs under the wings.
Yak-9TD - Yak-9D với pháo NS-37 và trang bị thêm 4 quả bom 50 kg (110 lb) FAB-50 dưới cánh.
You're B-FAB.
Cậu là BFAB
Rosita Najmi is FAB 's program director .
Rosita Najmi là giám đốc chương trình FAB .
One or more of the disulfide bonds that join the heavy chains in the hinge region are preserved, so the two Fab regions of the antibody remain joined together, yielding a divalent molecule (containing two antibody binding sites), hence the designation F(ab')2.
Một hoặc nhiều hơn các nhóm disulfide mà tham gia vào chuỗi nặng trong khu vực bản lề được bảo tồn, do đó, hai vùng Fab của kháng thể vẫn tham gia với nhau, cho ra một phân tử hóa trị II (chứa hai vị trí gắn kết kháng thể), do đó việc chỉ định F (ab') 2.
One of the larger projects undertaken by fab labs include free community FabFi wireless networks (in Afghanistan, Kenya and US).
Một trong những dự án lớn hơn được thực hiện bởi các fab lab bao gồm các mạng không dây cộng đồng FabFi miễn phí (ở Afghanistan, Kenya và Mỹ).
Vigyan Ashram in India was the first fab lab to be set up outside MIT.
Vigyan Ashram ở Ấn Độ là fab lab đầu tiên được thành lập bên ngoài MIT.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.