face to face trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ face to face trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ face to face trong Tiếng Anh.

Từ face to face trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáp mặt, đối diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ face to face

giáp mặt

adverb

I promised him a face-to-face with Coulson.
Tôi hứa cho hắn giáp mặt với Coulson.

đối diện

adverb

Here Harold stood, face to face with his oldest desire.
Giờ đây Harold đối diện với mơ ước xa xưa của mình...

Xem thêm ví dụ

From a March 2017 Face to Face event with President Henry B.
Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B.
He will confront us face to face.
Nhất định sẽ cùng chúng ta giao chiến trực diện.
Missionaries may come face-to-face with some of these tragic circumstances.
Giáo sĩ có thể phải đối mặt với một số bi kịch ấy.
Also at the event Triple H had a "face-to-face" confrontation with Sting.
Cũng trong sự kiện Triple H có cuộc mâu thuẫn "mặt đối mặt" với Sting.
Women get intimacy from face- to- face talking.
Phụ nữ trở nên thân thiết bởi từ việc nói chuyện mặt đối mặt.
They originally met in a clothes shop and later came face-to-face in a bar called "Hopeless".
Họ gặp nhau lần đầu trong một tiệm quần áo và sau đó gặp nhau trong quán rượu có tên là "Hopeless".
Synchronizing Voice Voice accounts for 38% of face-to-face communication.
Hoà đồng giọng nói Giọng nói chiếm đến 38% các cuộc giao tiếp trực diện.
Let's chat face-to-face.
Hãy nói chuyện trực tiếp.
THE Gospel writers describe several events in Jesus’ ministry that brought him face-to-face with politics.
Những người viết sách Phúc âm miêu tả một số trường hợp trong thánh chức của Chúa Giê-su đã khiến ngài phải đối mặt với chính trị.
Smile and gesture as if you were speaking face-to-face with the person.
Mỉm cười và có điệu bộ như thể anh chị đang nói chuyện mặt đối mặt với người đó.
I stand face to face and look'em dead in the eye.
Tao sẽ mặt đối mặt, và nhìn thấy họ chết tận mắt.
Beat him in a sword fight, fair and square, face to face.
Hạ hắn trong một cuộc đấu kiếm, công bằng và sòng phẳng, mặt đối mặt.
If you were in your office right now... We'd be having this conversation face to face.
Vì thực tế là, nếu ông đang ở trong văn phòng mình, thì chúng ta đang gặp nhau rồi mới phải.
Please stand face to face.
Hãy đứng mặt đối mặt.
Look we' re friends, so I' m gonna tell you face to face
Nghe này, chúng ta là chỗ bạn bè, vì vậy tôi muốn thẳng thắn với anh
When we said " face to face, " we didn't think it all the way through!
[ GASPING ] Khi tớ nói " mặt đối mặt " tớ không nghĩ là nó theo kiểu này!
At between $ 20 and $ 25 an hour , it 's about half the cost of face-to-face coaching .
Với học phí từ 20 đến 25 đô-la Mỹ một tiếng đồng hồ , nó tốn chỉ khoảng bằng nửa chi phí học trực tiếp .
Its highly recommended to mimic the real world or face to face classes on some dimensions.
Của nó rất khuyến khích để bắt chước thực sự thế giới hoặc các lớp mặt trên một số kích thước.
However, some may argue that certain types of media can hinder face-to-face.
Tuy nhiên, một số có thể lập luận rằng một số loại phương tiện truyền thông có thể gây cản trở giao tiếp mặt đối mặt.
Have you ever stood face-to-face with an adult male lion?
Bạn đã bao giờ đối mặt với một con sư tử đực trưởng thành chưa?
You have no food and then you come face to face with a rabid beast!
Đứa trẻ khóc trong khi không có thức ăn và con phải đối mặt với thú hoang.
We will on the Day of Judgment stand before the Savior, face to face.
Vào Ngày Phán Xét, chúng ta sẽ đứng trước Đấng Cứu Rỗi, đối diện với Ngài.
Just imagine —the Son of the Most High God invited that man, face-to-face, to follow him!
Hãy tưởng tượng: Con Đức Chúa Trời Chí Cao đã đích thân mời anh làm môn đồ ngài!
* Saw God face to face, Moses 1:2, 31.
* Thấy Thượng Đế mặt đối mặt, MôiSe 1:2, 31.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ face to face trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.