facade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facade trong Tiếng Anh.

Từ facade trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt chính, bề ngoài vẻ ngoài, mã ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facade

mặt chính

noun

bề ngoài vẻ ngoài

noun

mã ngoài

noun

Xem thêm ví dụ

But just because a facade is superficial doesn't mean it's not also deep.
Sự trang trí đó diễn ra bên ngoài không có nghĩa nó không ảnh hưởng tới bên trong.
And you can see the photoetched brass detailing, and the painted acrylic facade.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images.
You wanna maintain this floozy facade.
Cậu muốn giữ bộ mặt lẳng lơ này.
One day I remember walking along a street that had just been colored, and where we were in the process of planting trees, when I saw a shopkeeper and his wife putting a glass facade to their shop.
Một ngày kia, tôi đang đi trên con đường đã được sơn, và là nơi chúng tôi đang tiến hành việc trồng cây, khi tôi nhìn thấy chủ cửa hàng và vợ của ông ấy dựng lên một cửa chính làm bằng kính cho cửa hàng của họ.
One of the most characteristic elements of the stadium is the external facade which consists of fabric elements resembling the trunk of a palm tree that also can be lighted by LED lights in 15 different content modes.
Một trong những yếu tố đặc trưng nhất của sân vận động là mặt ngoài bao gồm các yếu tố trang trí giống một thân cây cọ được chiếu sáng bằng đèn LED ở 15 chế độ màu khác nhau.
On 21 July the cornerstone was laid at the southeast angle of the building's facade.
Vào ngày 21 tháng 7, phần móng được đặt ở góc đông nam của mặt tiền tòa nhà.
But this cannot happen if we hide behind personal, dogmatic, or organizational facades.
Nhưng điều này không thể xảy ra nếu chúng ta giấu giếm đằng sau diện mạo cá nhân, tôn giáo hay tổ chức.
It is said that Potemkin had assembled pasteboard facades of shops and homes.
Người ta nói rằng Potemkin đã ghép tạm các cửa hàng và nhà cửa giả tạo từ những tấm bìa cứng.
When we painted the first building, by splashing a radiant orange on the somber gray of a facade, something unimaginable happened.
Khi chúng tôi sơn tòa nhà đầu tiên, bằng cách đổ một màu cam rạng rỡ lên màu xám tối tăm của môt mặt tiền, một việc không thể tưởng tượng được xảy ra.
A motif featured three times throughout the New York scenes was the sign at the top of the facade of the Mutual of New York (MONY) Building at 1740 Broadway.
Trong bộ phim xuất hiện 3 lần cảnh quay tại New York đi qua tòa nhà Mutual of New York (MONY) nằm tại 1740 Broadway.
As the war turned against the Japanese, they declared Burma a fully sovereign state on 1 August 1943, but this was just another facade.
Khi chiến tranh quay lưng lại với người Nhật, họ tuyên bố Miến Điện là một nhà nước có chủ quyền toàn bộ vào ngày 1 tháng 8 năm 1943, nhưng đây là chỉ là vẻ bề ngoài khác.
The two gilded figural groups, Charles Gumery's L'Harmonie (Harmony) and La Poésie (Poetry), crown the apexes of the principal facade's left and right avant-corps.
Hai bức tượng nổi bật, L'Harmonie (Hòa thanh) và La Poésie (Thơ ca) của Charles Gumery, được lên đỉnh hai gác (avant-corps) trái và phải của mặt tiền chính.
Is it -- you can see behind all of it, and see what is going on in the facades of it.
các bạn có thể nhìn thấy phía sau nó và những gì đang diễn ra bên trong.
The tower facade is made of brick.
Nền tháp được xây bằng gạch.
As you can see, the pseudo-facade was stripped away to reveal the minimalist Rococo design.
Như cô đang thấy, những bức tượng này được xếp thành hàng... biểu diễn trường phái Rôc-cô tối giản.
In 1913, the museum building was expanded by the Czech architect Karel Pařík who designed a structure of four symmetric pavilions with a facade in the Italian Renaissance Revival style.
Năm 1913, bảo tàng được mở rộng bởi kiến trúc sư người Séc, Karel Pařík, người đã thiết kế một cấu trúc bốn gian hàng đối xứng với một mặt tiền trong phong cách phục hưng Phục hưng của Ý.
"Breathtaking fireworks spectacle and LED facade on Burj Khalifa for 2015".
Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2015. ^ “Breathtaking fireworks spectacle and LED facade on Burj Khalifa for 2015”.
When I looked into them, the facade faltered, revealed a glimpse of the madness hiding behind them.
Khi tôi nhìn sâu vào đôi mắt ấy, cái mã ngoài lung lay xiêu vẹo đi, thấp thoáng lộ ra vẻ điên dại ẩn giấu đằng sau
In 1978, he published Facades, a collection of 128 of these photographs.
Năm 1978, ông xuất bản Facades, gồm 128 bức ảnh từ tuyển tập này.
Traditionally, the Horus name of the king was written within a serekh: the image of the facade of the royal palace beneath a falcon representing the god Horus (see Hieroglyphics).
Theo truyền thống, tên Horus của nhà vua được viết trong một serekh: hình tượng mặt ngoài của cung điện hoàng gia bên dưới một con chim ưng đại diện cho thần Horus.
A cheerful facade is appropriate for casual interactions.
Vẻ ngoài phấn khởi luôn phù hợp với những tương tác thường ngày.
Matviyenko developed a large number of megaprojects in housing and infrastructure, such as building of the Saint Petersburg Ring Road including the Big Obukhovsky Bridge (the only non-draw bridge over the Neva River in the city), completion of the Saint Petersburg Dam aimed to put an end to ill-famous Saint Petersburg floods, launching Line 5 of Saint Petersburg Metro and starting land reclamation in the Neva Bay for the new Marine Facade of the city (the largest European waterfront development project) containing the Passenger Port of St. Petersburg.
Matviyenko đã phát triển một số lượng lớn các nhà ở và cơ sở hạ tầng, như việc xây dựng Đường vành đai Sankt Peterburg, bao gồm Cầu Big Obukhovsky (cây cầu không vẽ duy nhất bắc qua sông Neva trong thành phố), hoàn thành đập Sankt Peterburg Nhằm mục đích chấm dứt lũ lụt Sankt Peterburg khét tiếng, ra mắt Tuyến số 5 của Sankt Peterburg Metro và bắt đầu cải tạo đất ở vịnh Neva cho Mặt tiền biển mới của thành phố (dự án phát triển bờ sông lớn nhất châu Âu) chứa cảng hành khách của St. Petersburg.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.