faggot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faggot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faggot trong Tiếng Anh.

Từ faggot trong Tiếng Anh có các nghĩa là bó, fagot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faggot

nounverb

fagot

verb

Xem thêm ví dụ

There are big brave balls, and there are little faggot balls.
Có hòn thì thì có tí gan, còn có hòn thì rỗng không
And you thought you smelled some good old pussy and have brought your two little faggot balls along for a good old time.
Lần này mày tưởng mày ngửi thấy mùi gái già nên mang theo hai hòn đi cùng đến đây. để góp vui.
Did you do mouth-to-mouth, faggot?
Cậu hô hấp nhân tạo sao, đồ bóng?
Who are you calling asshole, faggot?
Mày đang gọi ai là thằng khốn, thằng đĩ đực?
Eminem denies the charge, saying that when he was growing up words such as "faggot" and "queer" were used generally in a derogatory manner and not specifically toward homosexuals.
Eminem luôn phủ nhận điều này, cho rằng khi anh trưởng thành những từ như "faggot" và "queer" (từ có một trong số các nghĩa của chúng để ám chỉ người đồng tính một cách miệt thị) là từ xúc phạm chung chứ không chỉ riêng người đồng tính.
Faggot!
Lũ đồng tính!
You want to take a ride in this fudge-tunnel, you stupid faggot?
Muốn chui xuống cống đó hả, đồ pê-đê ngu ngốc?
What are you faggots talking about?
Em nói về hai tụi anh thế nào?
What are you going to do now, faggot?
Mày định làm gì bây giờ hả?
You faggot!
faggot!
I'm just trying to look out for you, so people don't think you're a faggot.
Em chỉ cố gắng để ý cho anh, bởi vậy mọi người sẽ không nghĩ anh là kẻ đồng tính.
In 2006 she responded to claims by the transgender Italian M.P. candidate Vladimir Luxuria that she was a 'fascist' with the line "Meglio fascista che frocio" ("Better fascist than faggot").
Năm 2006 bà phát biểu về ứng cử viên nghị viện đổi giới tính Vladimir Luxuria với câu: "Meglio fascista che frocio" ("Thà là phát xít còn hơn là lại cái!").
And that faggot out there...
Và tên khốn đó...
Did you just call us " faggots "?
Anh vừa gọi bọn tôi là đồng dâm nam à?
10 minutes, faggots.
10 phút nữa.
You can't fucking use " faggot. "
Anh đếch được dùng từ " đồng dâm nam " nữa.
Didn't seem like a faggot when he splattered their hair on the wall.
Sau đó hắn nắm tóc gái đấm vào tường.
Hey, Walter, how does a faggot fake an orgasm?
Walter, pêđê đạt được tới đỉnh bằng cách nào?
Whoever called me a faggot come up here, and I'll beat your Arsch.
Ai bảo tôi là đồng dâm, lên đây xem, xiên cho phát vào mông giờ.
I'm both little and a faggot.
Tao vừa nhỏ vừa bóng.
You just shouldn't do this sort of thing, faggot.
Lẽ ra mày không nên làm điều đó, khốn nạn.
Ian, wake up, faggot.
Ian, dậy mau, mày 18 tuổi rồi,
My son's a police officer, you fucking faggots!
Con trai tao là cảnh sát đấy, thằng chó!
I thought I was supposed to be a fucking faggot.
Tôi tưởng tôi là lại cái chứ.
I'm a bit of a faggot.
Tôi hơi -đê.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faggot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.