fade away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fade away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fade away trong Tiếng Anh.

Từ fade away trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến mất, nhòa, mất, chết, tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fade away

biến mất

nhòa

mất

chết

tử

Xem thêm ví dụ

Growth is fading away, and it's a big deal.
Tăng trưởng kinh tế chững lại, và đó là một vấn đề lớn.
Ten minutes after they left we sat there and he just faded away .
10 phút sau khi họ về rồi thì chúng tôi cũng còn ngồi ở đó và lúc ấy anh ấy lịm dần .
They're just fading away.
Họ chỉ lịm dần đi.
That is why the land will mourn and every inhabitant in it will have to fade away.”
Ở đó chỉ thấy những sự thề gian, thất-tín, giết người, ăn trộm, và tà-dâm; chúng nó làm sự tàn-bạo, máu chồng trên máu.
17 False religion, however, will not just fade away.
17 Tuy nhiên, các tôn giáo sai lầm sẽ không tự biến mất.
At last the gray light faded away and night was there again.
Cuối cùng lớp ánh sáng mờ nhạt cũng mất dần và đêm lại tới.
I thought if I didn't talk about her, she'd just fade away for you.
Thiếp nghĩ nếu thiếp không nói về chuyện của cô ấy, cô ấy sẽ biến mất trong lòng ngài.
The sweet euphoria is fading away more and more each day, replaced by fear and then anger.
Tâm trạng phởn phơ nhạt dần, thay vào đó là sợ hãi, rồi tức giận.
Boundaries of age, organization, and marital status faded away in faithful service.
Ranh giới của tuổi tác, tổ chức, và tình trạng hôn nhân không còn quan trọng nữa trong sự phục vụ trung thành.
Everything started to fade away.
Mọi thứ cứ như mờ dần đi.
Cobain's suicide note read the words of Neil Young "It's better to burn out than to fade away".
Trong di thư của mình, Cobain đã trích lời bài hát của Young "Hey Hey, My My", "It’s better to burn out than to fade away".
With their creator's death, both clones of Sakura and Syaoran fade away leaving behind two feathers.
Cùng với cái chết của người sáng tạo, bản sao của Syaoran và Sakura biến mất, chỉ để lại hai chiếc lông vũ.
You still wonder if it's ever going to fade away.
Anh vẫn băn khoăn không biết nó có mờ đi không?
Why They Faded Away
Tại sao họ chìm dần
The belief in Chowangshin had almost faded away by the time Christmas was first introduced to Korea.
Niềm tin vào Chowangshin hầu như đã phai mờ vào thời mà Lễ Giáng Sinh được du nhập vào nước này lần đầu tiên.
‘One day spring will come again,’ he whispers as he rejoins us. 22 January has faded away.
"""Một ngày kia mùa xuân sẽ trở lại"", anh thì thào khi đến gặp chúng tôi."
But like so many good ideas from antiquity, the practice faded away over time.
Nhưng cũng giống như rất nhiều ý tưởng hay từ thời cổ đại, việc thực hành đã phai nhạt dần theo thời gian.
I won’t just fade away quietly.
Tôi sẽ không biến mất một cách lặng lẽ.
She'll just fade away in this godforsaken village.
Cô ấy sẽ héo mòn nơi làng quê vắng vẻ này.
Never let it fade away
Đừng bao giờ để sao bay đi...
For many years, everything I touched would fade away.
Nhiều năm qua, những gì anh yêu quý đều lụi tàn.
The productive land withers; it is fading away.
Đất khô cằn, tàn tạ cả rồi.
Perceiving that she was off the track, she immediately changed her oracle: “But she fades away immediately.
Thấy rằng mình đi lạc hướng, bà đổi ngay lời sấm của bà: - Nhưng nó lại tan biến ngay... Lạ thật... lạ thật.
After this period, Gyotaku was not as popular and began to fade away.
Sau thời kì này, Gyotaku không còn phổ biến và bắt đầu mai một dần.
They're fading away by dozens every night.
Mỗi đêm họ đào ngũ hàng chục người.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fade away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.