faeces trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faeces trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faeces trong Tiếng Anh.

Từ faeces trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân, phẩn, cặn, chất lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faeces

phân

noun

phẩn

noun

cặn

noun

chất lắng

noun

Xem thêm ví dụ

However, their faeces is commonly found in Yushan National Park.
Tuy nhiên, người ta có thể dễ dàng tìm thấy phân họ của chúng tại vườn quốc gia Yushan.
He believed that at each stage of the process, materials from food were transformed, with heat being released as the classical element of fire, and residual materials being excreted as urine, bile, or faeces.
Ông tin rằng ở mỗi giai đoạn của quá trình biến đổi, nguyên liệu từ thực phẩm đã được biến đổi, nhiệt được giải phóng thì tượng trưng cho nguyên tố lửa trong cổ điển, còn các phần thừa được bài tiết dưới dạng nước tiểu, mật hoặc phân.
The disease can be transmitted in several ways; for example, it can be spread in exhaled air, sputum, urine, faeces, and pus, so the disease can be transmitted by direct contact, contact with the excreta of an infected animal, or inhalation of aerosols, depending on the species involved.
Bệnh có thể lây truyền theo nhiều cách; ví dụ, nó có thể lây lan trong không khí thở ra, đờm, nước tiểu, phân và mủ, do đó bệnh có thể lây truyền qua tiếp xúc trực tiếp, tiếp xúc với phân của động vật bị nhiễm bệnh, hoặc hít phải khí dung, tùy thuộc vào loài có liên quan.
They can be completely eradicated in shallow water bodies, and during the winter of 1948–49 in the Amu Darya (river in central Asia), muskrats constituted 12.3% of jackal faeces contents, and 71% of muskrat houses were destroyed by jackals, 16% of which froze and became unsuitable for muskrat occupation.
Vào thời gian mùa đông năm 1948-1949 tại Amu Darya (sông ở Trung Á), chuột xạ hương chiếm 12,3% trong lượng phân chó rừng và 71% số tổ chuột xạ bị chó rừng phá hủy, 16% trong số đó bị đóng băng và không thích hợp cho chuột xạ trú ngụ.
A 2009 study, which coined the term "tree shrew lavatories", determined between 57 and 100% of the plant's foliar nitrogen uptake comes from the faeces of tree shrews.
Trong nghiên cứu năm 2009, mà người ta nghĩ ra thuật ngữ "bồn cầu của chuột chù cây", người ta đã xác định rằng khoảng 57 tới 100% lượng nitơ mà lá cây hấp thụ đến từ phân của chuột chù cây.
Its subsequent breakdown products, such as stercobilin, cause the brown color of faeces.
Các sản phẩm phân tích tiếp theo của nó, chẳng hạn như stercobilin, gây ra màu nâu của phân.
The quality of the emerging adult flies (as measured by head breadth) is better from human faeces than from those of any other animal; these larger flies are likely to be more fecund and have longer lives, thus producing more offspring.
Chất lượng của những con trưởng thành đang phát triển (được đo bằng chiều rộng đầu) tốt hơn khi sống ở phân người so với phân các động vật khác; những con ruồi lớn này có khả năng sinh sôi nảy nở hơn và có cuộc sống lâu hơn và sinh ra nhiều con hơn.
In one incident an Army captain was arrested on charges of maltreating trainees, after allegedly forcing 192 conscripts to eat faeces.
Trong một sự cố, một viên đại úy quân đội đã bị bắt về tội ngược đãi, hành hạ học viên, sau khi bị cáo buộc buộc conscripts 192 đến ăn phân.
The larvae develop in the faeces and die if the excreta dries out or becomes too hot.
Ấu trùng phát triển trong phân và chết nếu chất thải khô hoặc trở nên quá nóng.
It's faeces.
phân đó.
But Master Liao after being beaten is still not satisfied and uses " Hungry Dog snatch faeces " to beat Ip Man
Nhưng sư phụ Liao vẫn không hài lòng ngay cả khi bị đánh gục đánh loạn xạ nhằm hạ gục sư phụ IP Man
However, this is very rare, and the raven most often scavenges for afterbirth and stillborn animals as well as newborn lamb faeces.
Tuy nhiên, điều này rất hiếm, và loài quạ này thường nhặt rác để sinh con và động vật chết non cũng như phân cừu mới sinh.
If no human faeces are available, the excreta of other animals will suffice.
Nếu không có phân người, phân của các động vật khác sẽ để thay thế.
In a study on the diet of brushtail possums, 47.5 per cent of possum faeces examined between January 1979 and June 1983 contained invertebrates, mostly insects.
Trong một nghiên cứu về chế độ ăn của possum đuôi chổi, 47,5% mẫu phân được phân tích từ tháng 1 năm 1979 đến tháng 6 năm 1983 có chứa các loài không xương sống, hầu hết là côn trùng.
The pilot was Mario Zúñiga, formerly of the FAEC (Cuban Air Force under Batista), and after landing, he masqueraded as 'Juan Garcia' and publicly claimed that three colleagues had also defected from the FAR.
Phi công là Mario Zúñiga, trước thuộc không quân Cuba, và sau khi hạ cánh ông ta khai mình là "Juan Garcia", và tuyên bố là ba đồng chí khác cũng đã đào ngũ khỏi Quân đội Cuba.
The Cuban air force armed inventory included Douglas B-26 Invader light bombers, Hawker Sea Fury fighters, and Lockheed T-33 jets, all remaining from the Fuerza Aérea del Ejército de Cuba (FAEC), the Cuban air force of the Batista government.
Không quân Cuba được trang bị các loại khí tài như máy bay ném bom hạng nhẹ Douglas B-26 Invader, chiến đấu cơ Hawker Sea Fury, và phản lực Lockheed T-33, tất cả đều là những thứ để lại từ Fuerza Aérea del Ejército de Cuba (FAEC), không quân Cuba dưới thời chính quyền Batista.
It is mainly nocturnal and produces two types of faeces, moist and dry pellets.
Chúng chủ yếu là về đêm và tạo ra hai loại phân, viên ẩm và khô.
She was ignored, her family's fishing boat used without permission, their fishing nets were cut, and human faeces were thrown at her in the street.
Bà đã bị mọi người phớt lờ, chiếc thuyền đánh cá của gia đình bà cũng bị tự ý sử dụng, lưới đánh cá cũng bị cắt, và bà đã bị ném phân vào người trên đường phố.
In 1943, Jacob Light and Horace Hodes proved that a filterable agent in the faeces of children with infectious diarrhoea also caused scours (livestock diarrhoea) in cattle.
Năm 1943, Jacob Light và Horace Hodes đã chứng minh rằng các tác nhân được lọc ra từ phân của trẻ em bị nhiễm tiêu chảy cũng có khả năng gây ra tiêu chảy ở gia súc.
Cooking of pork or freezing it and inspecting meat are effective means to cease the life cycle The management of pigs by treating them or vaccinating them is another possibility to intervene The separation of pigs from human faeces by confining them in enclosed piggeries.
Nấu kỹ thịt lợn hoặc đông lạnh nó và kiểm tra thịt là phương tiện hữu hiệu để chấm dứt vòng đời Việc quản lý lợn bằng cách xử lý hoặc tiêm phòng cho chúng là một khả năng khác để can thiệp Việc tách lợn ra khỏi phân người bằng cách nhốt chúng trong chuồng lợn kín.
In a manual advising how to avoid diarrhea —a common disease that leads to many infant deaths— the World Health Organization states: “If there is no latrine: defecate away from the house, and from areas where children play, and at least 10 metres (30 feet) from the water supply; cover the faeces with earth.”
Trong một sách chỉ dẫn cách tránh bệnh tiêu chảy—một bệnh thường làm nhiều trẻ con chết—Tổ chức Y tế Thế giới nói: “Nếu không có nhà cầu thì phải đi cầu cách xa nhà ở, và cách chỗ trẻ con chơi, và cách nguồn nước ít nhất 10 mét; rồi phải lấy đất lấp phân lại”.
But Master Liao after being beaten is still not satisfied and uses " Hungry Dog snatch faeces " to beat Ip Man.
Nhưng Liêu sư phụ sau khi bị đánh vẫn chưa vừa ý. Và dụng chiêu " Chó đói vồ phân " để đánh trả Diệp Vấn.
Constipation is when you experience a change in normal bowel habits , with the time between bowel motions becoming longer than usual or bowel motions ( faeces ) that are very hard and difficult to pass .
Bị táo bón là khi bạn thay đổi thói quen đi tiêu bình thường , và khoảng cách giữa những lần đi tiêu trở nên dài hơn thường lệ hoặc co bóp ruột ( phân ) rất cứng và khó rặn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faeces trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.