fallar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fallar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fallar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fallar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đập vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fallar

đập vỡ

verb

Xem thêm ví dụ

Desafortunadamente, otro asunto de conformidad con estándares causó que IE8 fallara si no se servían todos los elementos de la prueba en el mismo servidor.
Một vấn đề tuân thủ tiêu chuẩn chưa được giải quyết khác đã khiến IE8 beta 1 thất bại nếu không phải tất cả các yếu tố của thử nghiệm được lưu trữ từ cùng một máy chủ.
¿Es nuestro único propósito en la vida un experimento existencial inútil, para simplemente saltar tan alto como podamos, perseverar durante setenta años y después fallar y caer, y seguir cayendo para siempre?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
Nuestras democracias están atrapadas por sistemas demasiado grandes para fallar, o, más exactamente, demasiado grandes para controlar.
Nền dân chủ của ta đang vướng trong những hệ thống quá lớn đến nỗi nó đang yếu dần hoặc, một cách chính xác hơn, quá lớn để mà kiểm soát hết.
La subida fallará si los nombres no coinciden o si falta alguno de los archivos referidos.
Bạn sẽ không thể tải lên được nếu tên của các tệp không khớp nhau hoặc thiếu tệp đối chiếu.
20 Durante los meses venideros se recalcará entre los testigos de Jehová la ayuda que Dios les da, que no les fallará, pues su texto del año para 1990 dice: ‘Tengan buen ánimo y digan: “Jehová es mi ayudante”’.
20 Sự trợ giúp không sai của Đức Giê-hô-va đang được nhấn mạnh giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va năm nay, vì đoạn Kinh-thánh năm 1990 là: “[Hãy] lấy lòng tin chắc mà nói rằng: [Đức Giê-hô-va] giúp-đỡ tôi”.
Igual podrían mirar el material previo y fallar a partir de eso.
Họ có thể chỉ dùng những tài liệu cũ để đưa ra phán quyết từ đó.
No voy a fallar, aunque no lo creas
Con ko thất bại đâu, cho dù cha nghĩ sao
Dijo: "El mundo agitado y oscuro de la vida familiar... donde el más grande puede fallar, y el más humilde tener éxito".
Ông nói, "Dưới bầu trời tối tăm, phiền hà của hôn nhân, ai vĩ đại nhất cũng có thể thất bại, bé nhỏ nhất cũng có thể thắng lợi."
A diferencia del dinero, que puede fallar, Dios nunca decepciona a quienes confían en él y llevan una vida sencilla.
Nhưng đối với những ai tin cậy Đức Chúa Trời và giữ đời sống đơn giản, ngài sẽ không bao giờ làm họ thất vọng.
Si buscan Su ayuda y siguen Sus instrucciones, ¿cómo podrían fallar?
Nếu các em tìm kiếm sự giúp đỡ của Ngài và tuân theo lời hướng dẫn của Ngài, thì làm thế nào các em có thể thất bại được chứ?
No acertaste... o quisiste fallar...
Giết không được hay không thể?
Y uno tuviese que darle consejos para ayudarle a lidiar con el sentimiento de inadecuación de no poder hacerlo y fallar otra vez.
Và bạn phải tìm chuyên gia tâm lý giúp bé đối mặt những cảm xúc không thích đáng và việc không thể thành công và lại thất bại.
Nada es más odioso que fallar en proteger a alguien que amas.
Chẳng có gì đáng căm hận hơn việc không thể bảo vệ người mình yêu.
Mis hijos son lo más preciado para mí, y la idea de que les podría fallar es intolerable.
Hai cô con gái là những điều tuyệt vời nhất tôi có, và tôi không chịu đựng nổi ý nghĩ tôi sẽ làm chúng thất vọng.
Su sistema nervioso va a fallar.
Hệ thần kinh của anh ta sẽ không chịu nổi đâu.
Va a ser difícil, pero no vamos a dejarte fallar ".
Mọi việc có thể khó khăn nhưng chúng ta sẽ không để con thất bại. "
Dos días después, mi vista comenzó a fallar.
Hai ngày sau đó, thị lực của tôi bắt đầu yếu đi.
Así es como fallarás.
Đó là lý do anh sẽ thất bại.
Dijeron que perdiste el control, Vaako luego de intentarlo y fallar.
Họ nói ngươi đã nhụt chí, Vaako, sau khi đã cố hết sức mà không được.
Y somos muy eficaces en eso: fallar.
Và sự thực là chúng ta khá hiệu quả trong việc thất bại.
Y ese es el pensamiento con el que me gustaría dejarlos, en lo que sea que hagan, fallar es una opción, pero el miedo no.
Vậy, đó là suy nghĩ tôi sẽ để lại cho các bạn, trong mọi việc các bạn đang làm, thất bại là một lựa chọn, nhưng sợ hãi thì không.
Pero tu cargo, el rol para el que Dios te ha elegido, no puedes fallar en eso.
Nhưng trong nhiệm vụ của ông, trong vai trò mà Chúa đã chọn, ông không thể để thất bại.
No fracasaremos, no podremos hacerlo si estamos sujetos fielmente al Salvador: Aquel que nunca nos ha fallado ¡ni nunca nos fallará!
Chúng ta sẽ không thất bại nếu trung thành mang ách với Đấng Cứu Rỗi của thế gian—là Đấng đã và sẽ không bao giờ bỏ quên chúng ta!
Los tres pilares de la salud personal: atención ubicua, atención en red, y atención personalizada, hoy ocurren fragmentadamente pero esta visión fallará completamente si no nos apartamos como trabajadores de salud y pacientes, y asumimos nuevos roles.
Như vậy ba cột trụ của sức khỏe cá nhân này, chăm sóc bất cứ nơi đâu, mạng lưới chăm sóc, tùy biến chăm sóc, bây giờ đang diễn ra từng phần, nhưng tầm nhìn này sẽ hoàn toàn thất bại nếu chúng ta không bước lên với vai trò như là những người chăm sóc và các bệnh nhân để tiếp nhận vai trò mới.
" La próxima no fallará "
" viên tiếp theo không trượt đâu "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fallar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.