falla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ falla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đứt gãy, đứt gãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falla

Đứt gãy

noun (fractura en rocas con desplazamiento)

El análisis de los sensores remotos delinea las fallas geológicas con significado hidrogeológico.
Phân tích ảnh vệ tinh đã chỉ ra các hệ thống đứt gãy có đặc trưng địa chất thủy vn quan trọng.

đứt gãy

noun

El análisis de los sensores remotos delinea las fallas geológicas con significado hidrogeológico.
Phân tích ảnh vệ tinh đã chỉ ra các hệ thống đứt gãy có đặc trưng địa chất thủy vn quan trọng.

Xem thêm ví dụ

Le falló en el aspecto más importante, el de serle fiel.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Theresa pudo haber estado usando al leñador como mula, y cuando este falló, pudo haber intentado transferirlo personalmente.
Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó.
Para evitar este fallo, SpaceX rediseñó los tanques y el sistema de abastecimiento de combustible.
Với thiết kế chịu lỗi, SpaceX trang bị nhiều hệ thống bay dự phòng cho tên lửa.
Al enterarse de la procedencia de Jesús, Pilato trató de traspasar la responsabilidad a Herodes Antipas, gobernante del distrito de Galilea, pero le falló la estratagema.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
Te fallé.
Anh đã làm em thất vọng.
83 y el fallo que dicten sobre su cabeza será el fin de toda controversia respecto de él.
83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta.
fallo durante la lectura de datos de la cinta
bị lỗi trong khi đọc dữ liệu băng
Y algo que pueden pensar hacer es castigar a las personas por sus fallos y ver si eso les mejora.
Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không.
25 El “decreto de Jehová” no falla.
25 ‘Mạng-lịnh của Đức Giê-hô-va’ phải được thực hiện.
Bienvenidos a la primera unidad de CS258 - Como hacer que el software falle
Chào mừng các bạn đến với bài đầu tiên của khóa học CS258 - Cách thức làm cho một Ứng Dụng phần mêm thất bại.
21 “El amor nunca falla.”
21 “Tình yêu-thương chẳng hề hư-mất bao giờ”.
Si quiero que no falle, debo arrastrarla por el pelo.
Nếu muốn có hiệu quả, Cha sẽ nắm tóc cổ kéo ra.
Y si fallas y él te matará.
Và nếu anh thất bại, rồi hắn giết anh?
22 Mas en caso de no aparecer ninguna luz adicional, se hará definitivo el fallo original, y la mayoría del consejo tendrá la autoridad para determinarlo.
22 Nhưng trong trường hợp không có thêm điều sáng tỏ gì thì sự quyết định đầu tiên phải được giữ nguyên, và đa số hội đồng có quyền quyết định như vậy.
Mi falla fue ser muy curioso.
Tôi sai chỗ đáng lý không nên lo chuyện bao đồng.
La petición IPP falló por motivos desconocidos
Yêu cầu IPP bị lỗi, không biết sao
Lo cual llevará a una cadena de hoteles... que abarque la India y más allá para personas como... esta gran señora... cuyo rostro es un mapa del mundo... y cuya mente, aunque falla, aún contiene muchos secretos del universo.
Dẫn đầu một chuỗi khách sạn trải khắp Ấn Độ và xa hơn nữa... cho những người như... quý bà tuyệt vời này... mà gương mặt hằn lên một bản đồ thế giới... và trí óc, dù hỏng hóc, vẫn còn chứa nhiều bí ẩn của vũ trụ.
¿Podría ser resultado de una falla en la mina?
Nó có thể là kết quả của việc phá hoại mỏ?
La monitorización de redes es el uso de un sistema que constantemente monitoriza una red de computadoras buscando componentes lentos o fallidos y luego notifica al administrador de esa red (vía correo electrónico, teléfono celular u otras alarmas) en caso de cortes o fallos.
Giám sát mạng là việc sử dụng một hệ thống để liên tục theo dõi một mạng máy tính, xem xét coi có các thành phần hoạt động chậm lại hoặc không hoạt động và thông báo cho quản trị viên mạng (qua email, tin nhắn SMS hoặc các báo động khác) trong trường hợp mạng không hoạt động hoặc có các rắc rối khác.
Y él ciertamente dictará el fallo entre las naciones y enderezará los asuntos respecto a muchos pueblos.
Ngài sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định về nhiều dân.
La tabla muestra una lista de las últimas actualizaciones de su aplicación por número de versión y también indica el porcentaje de usuarios activos y de usuarios que no experimentaron fallas para cada versión.
Bảng này hiển thị danh sách bản phát hành mới nhất của ứng dụng theo số phiên bản, cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động và người dùng không gặp lỗi cho mỗi phiên bản.
El motor se rompe, la transmisión falla, él lo evita, ignora la garantía.
Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
Hubo una falla técnica en su banda sonora.
Có một điểm bất thường trong dải âm của họ.
Le fallo a mi hija. ¿Eso está bien?
Tôi đang làm phụ lòng con gái tôi, thế quái nào vậy là ổn được?
Podemos crear el Ultrón perfecto sin los fallos homicidas que cree que son su rasgo ganador.
Chúng ta có thể tạo ra phiên bản Ultron hoàn hảo không có tính cuồng sát mà hắn nghĩ đó là nhân cách độc đáo của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.