falda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ falda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ falda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là váy, Váy, vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ falda

váy

noun

Pasé varios minutos tratando de convencerla para que le gustara la falda.
Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó.

Váy

noun (prenda de vestir)

Estas faldas están muy bien porque son de talla única.
Váy quấn đẹp vì chúng vừa mọi kích cỡ.

vậy

noun

Algo más que Jotas sonarías como si tuvieras a Debbie de contabilidad sobre tu falda.
Quân J hoặc cao hơn giọng cậu sẽ như khi em Debbie kế toán đang ngồi trên đùi vậy.

Xem thêm ví dụ

Usted consigue todo muy bien en las faldas
Anh mặc cái váy đó coi bộ cũng dễ đi.
" Beso de lengua, besarse bomba de dedos, sin shorts o falda masturbar a Cameron...
" Nụ hôn kiểu Pháp, xếp hình... "
Nada de faldas.
Không mời phụ nữ.
Me tomó años darme cuenta que sólo una cosa pudo haber impedido que me violaran aquella noche, y no era mi falda, o mi sonrisa, no era mi confianza juvenil.
Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy.
Jehová predijo mediante el profeta Zacarías: “En aquellos días sucederá que diez hombres de todos los lenguajes de las naciones asirán, sí, realmente asirán la falda de un hombre que sea judío, y dirán: ‘Iremos con ustedes, porque hemos oído que Dios está con ustedes’” (Zacarías 8:23).
Qua nhà tiên tri Xa-cha-ri, Đức Giê-hô-va báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày đó, có mười người từ mọi thứ tiếng trong các nước ra, nắm chặt vạt áo của một người Giu-đa, mà nói rằng: Chúng ta sẽ đi cùng các ngươi, vì chúng ta có nghe rằng Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi”.
Algo más que Jotas sonarías como si tuvieras a Debbie de contabilidad sobre tu falda.
Quân J hoặc cao hơn giọng cậu sẽ như khi em Debbie kế toán đang ngồi trên đùi vậy.
El es el primer chico para voltear mi falda.
Tại anh ấy túm áo em trước mà.
Pasé varios minutos tratando de convencerla para que le gustara la falda.
Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó.
Era todo mi ser derritiéndose en la falda de Micaela.
Chính là bản thân tôi tan chảy trong lòng của Michaela
Todas las mujeres y las jovencitas, tanto adolescentes como niñas, llevan un vestido o una falda.
Mọi phụ nữ và các em gái lớn lẫn bé, đều mặc đầm.
No sólo a la falda de las montañas, sino a los propios picos helados que son el destino de los peregrinos.
Không đơn giản là chỉ đến sườn của ngọn núi, mà còn tới những đỉnh băng, điểm đến của những người hành hương.
El rostro del señor Cuss el estaba enojado y decidido, pero su traje estaba defectuoso, una una especie de falda blanca cojera que sólo podría haber pasado la inspección en Grecia.
Bộ mặt của ông người tức giận và kiên quyết, nhưng trang phục của mình bị lỗi, một loại kilt trắng khập khiễng mà chỉ có thể thông qua tập hợp ở Hy Lạp.
Tengo puesta una falda.
Tớ đang mặc váy mà.
Y entonces este tipo de giro, con este balcón y la falda como una bailarina quitándose la falda para dejarme entrar al vestíbulo.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
A continuación, pasó dos pasos hacia Gregor y se derrumbó en medio de su faldas, que se extendían a su alrededor, con el rostro hundido en su pecho, completamente oculto.
Sau đó, cô đã đi hai bước hướng tới Gregor và sụp đổ ngay ở giữa của cô váy, mà đã lây lan ra xung quanh cô, cô phải đối mặt với bị chìm trên ngực cô, hoàn toàn che dấu.
La madre de mi madre salió de Europa de prisa, sin su esposo, pero con su hija de 3 años y diamantes cosidos en el ruedo de su falda.
Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy.
La Palabra de Dios anunció: “En aquellos días sucederá que diez hombres de todos los lenguajes de las naciones asirán, sí, realmente asirán la falda de un hombre que sea judío, y dirán: ‘Ciertamente iremos con ustedes, porque hemos oído que Dios está con ustedes’” (Zacarías 8:23).
Lời Đức Chúa Trời báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày đó, có mười người từ mọi thứ tiếng trong các nước ra, nắm chặt vạt áo của một người Giu-đa, mà nói rằng: Chúng ta sẽ đi cùng các ngươi, vì chúng ta có nghe rằng Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi”.
15 Los israelitas tenían que poner “flecos en las faldas de sus prendas de vestir” y “una cuerdecita azul más arriba de la orilla con flecos de la falda”.
15 Ngày xưa, người Y-sơ-ra-ên phải làm “một cái tua nơi các chéo áo mình” và “trên mỗi tua kết một sợi dây màu điều”.
Que tu velo vuele como una Ghagra ( falda larga bordada ).
♪ Your tresses swing like your skirt. ♪
¿No necesita una falda, un vestido o algo así?
váy hoặc quần áo gì đó?
Él mismo fue encarcelado de contrabando a la edad de dos años y se escondía entre las faldas de su madre porque ella no podía estar sin él.
Bản thân anh cũng bị tống vào ngục khi mới chỉ 2 tuổi và phải ấn nấp dưới đuôi váy của chị gái bởi vì chị không thể chịu được cảnh sống mà không có anh.
Necesitamos hacerlo con faldas.
Bọn mình phải lột váy.
Entonces empezó a bajar con todos ellos por la falda de la montaña.
Rồi tất cả cùng ngài bắt đầu đi xuống dọc theo sườn núi.
Evocamos imágenes de guerreros poderosos con faldas, que se aceitan el cuerpo,
Chúng ta lại hình dung ra những hình ảnh các chiến binh hùng dũng mặc khố, thoa dầu bóng,
Subirse esas faldas unos ocho centímetros.
Kéo váy lên thêm 3 inch nữa cho tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.