family name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ family name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ family name trong Tiếng Anh.

Từ family name trong Tiếng Anh có các nghĩa là họ, tên họ, Họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ family name

họ

noun (part of a naming scheme for individuals, used in many cultures worldwide)

Someone's got to carry on the family name.
Thế nên phải có ai lưu truyền cái họ của tớ.

tên họ

noun

Họ

Family name, patronymic, rank.
Họ, tên, cấp bậc.

Xem thêm ví dụ

Powerful family name doesn't mean you deserve respect.
Thừa hưởng một cái tên quyền lực không có nghĩa là cậu xứng đáng được tôn trọng
The only family name of the Foslia gens appearing in history was Flaccinator.
Còn nhân vật họ Bùi đầu tiên xuất hiện trong lịch sử là Bùi Mộc Đạc.
I don't want my family's name involved.
tôi ko muốn tên của gia đình mình liên quan đến
You recognize my family name?
Sao ông lại biết họ của tôi?
Remember that many more blessings come from providing your own family names in the temple.
Hãy nhớ rằng nhiều phước lành hơn sẽ đến từ việc mang tên của tổ tiên mình vào đền thờ.
Khmer Krom are reportedly forced to adopt Vietnamese family names and speak the Vietnamese language.
Dù Kê là cách gọi chỉ người Khmer Krom Việt Nam dùng và gọi bằng tiếng Việt.
A ruler loved by millions with a powerful army and the right family name.
Một nhà cai trị được vạn dân yêu mến với một đội quân hùng hậu và xuất thân từ một đại gia tộc.
A Roman woman kept her own family name (nomen) for life.
Một người phụ nữ La Mã giữ tên họ của gia đình mình (nomen)trong suốt cuộc đời.
But fast enough, those building numbers became family names.
Nhưng rồi, những con số đó thân thuộc như tên gọi trong nhà.
He dishonored our family name.
Hắn bôi nhọ tên gia đình ta.
Here only the family name matters.
Nhưng ở đây, tên gia tộc mới quan trọng.
New Tools Help Members Prepare Family Names
Những Điều Giảng Dạy cho Thời Chúng Ta
Like most Icelanders, she has no family name; the second part of her full name is a patronymic.
Bài chi tiết: Họ tên của người Iceland Tại Iceland, phần lớn người dân không có họ; phần tên gọi cuối cùng trong tên gọi đầy đủ của một người được đặt theo tên người cha của người đó.
Traditionally, Korean women keep their family names after their marriage, but their children take the father's surname.
Phụ nữ Hàn Quốc truyền thống giữ cho tên gia đình của họ sau khi kết hôn của họ, còn con cái lấy họ của cha.
Masaryk married Charlotte Garrigue in 1878 and took her family name as his middle name.
Masaryk kết hôn với Charlotte Garrigue năm 1878, và lấy tên họ của vợ làm tên đệm của mình.
His family name is correctly spelled Nsame, not Nsamé.
Họ của anh đánh vần chính xác là Nsame, không phải Nsamé.
I forgive you the accident of your family name.
Anh bỏ qua việc liên quan đến dòng máu nhà em.
The family name Ebenaceae is based on the genus name Ebenus, published by Otto Kuntze in 1891.
Tên gọi của họ Ebenaceae dựa theo tên chi Ebenus, được Otto Kuntze công bố năm 1891.
Ivan, along with his brothers and sisters, obtained new family names while attending the theological seminary.
Ivan, cùng với các anh chị em, đã có tên họ mới khi tham gia chủng viện thần học.
Shout your family names, loud and clear!
Hãy hô to, rõ tên của mỗi người.
In an interview with People's Daily, Bo said that his family name created career obstacles.
Trong một cuộc phỏng vấn với Nhân dân Nhật Báo, Bạc nói rằng họ của mình đã tạo ra một số chướng ngại cho sự nghiệp.
On one occasion, I met a family named Adshead.
Một lần nọ, tôi gặp gia đình ông bà Adshead.
You have insulted Bronwyn and you have insulted our family name.
Cậu đã sỉ nhục Bronwyn cũng như sỉ nhục gia thanh của ta.
Your family name is Tribbiani.
Họ của cậu là Tribbiani.
Her actual family names were used in the film.
Chỉ có tên nhân vật trong truyện được sử dụng trong phim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ family name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.