family tree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ family tree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ family tree trong Tiếng Anh.

Từ family tree trong Tiếng Anh có các nghĩa là sơ đồ gia hệ, cây gia hệ, phả hệ, gia phả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ family tree

sơ đồ gia hệ

noun

Nelson suggested that children can draw a family tree (page 91).
Nelson đề nghị các trẻ em có thể vẽ sơ đồ gia hệ (trang 91).

cây gia hệ

noun

Primary children can draw a family tree.
Các trẻ em trong Hội Thiếu Nhi có thể vẽ cây gia hệ.

phả hệ

noun

Charles Darwin and I and you broke off from the family tree
Charles Darwin với tôi và các bạn đều từ một cây phả hệ mà ra

gia phả

noun

Many of you probably even have your own family trees drawn in such a way.
Nhiều bạn thậm chí còn có cây gia phả theo cách riêng của mình.

Xem thêm ví dụ

The following is the family tree of Henry Ford, founder of the Ford Motor Company.
Thành phố là quê hương của Henry Ford và trụ sở thế giới của Ford Motor Company.
She then told me about our own family tree.
Lúc đó bà kể cho tôi về gia đình chúng tôi.
I don't wanna do a family tree.
Con không muốn làm cây gia đình.
A Bible... with a family tree that goes back generations.
Một cuốn Kinh với phả hệ đi từ nhiều thế hệ trước.
You know, if you want a family tree, go to a garden center.
Nếu muốn cứ vào vườn
Together we are striving to organize the family tree for all of God’s children.
Chúng ta đang cùng nhau cố gắng tổ chức sơ đồ gia hệ dành cho tất cả con cái của Thượng Đế.
It's the family tree.
Giống như cây gia đình ấy.
And we've also been hearing about the history, the family tree, of mankind through DNA genetic profiling.
Và chúng ta cũng nói đến lịch sử, hệ gia phả của loài người thông qua việc nghiên cứu DNA.
* Users can permanently preserve their shared family tree for future generations.
* Những người sử dụng có thể bảo tồn vĩnh viễn cây gia đình được chia sẻ của họ cho các thế hệ tương lai.
Rock Family Trees, BBC, interview with McGuire, 1999.
Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2012. ^ Rock Family Trees, BBC, interview with McGuire, 1999.
Nelson suggested that children can draw a family tree (page 91).
Nelson đề nghị các trẻ em có thể vẽ sơ đồ gia hệ (trang 91).
Must I hack down a whole family tree of demons?
Ta phải giết cả nhà hắn hay sao?
* Find it at FamilySearch.org under the “Family Tree” tab.
* Tìm cây gia đình tại FamilySearch.org dưới phiếu danh “Cây Gia Đình”.
□ Convert lists of names into family trees.
□ Dùng tên thuộc các dòng họ trong Kinh Thánh vẽ thành các cây phả hệ.
I gotta look up my family tree, there must be some real lemmings in it
Tôi phải tìm lại trong gia phả gia đình chắc là phải có vài con lemmut thật sự.
Users can write favorite stories about a specific ancestor in the FamilySearch Family Tree.
Những người sử dụng có thể viết những câu chuyện yêu thích về một tổ tiên cụ thể trong Cây Gia Đình trong FamilySearch.
Families could hold a “Family Tree Gathering.”
Gia đình có thể tổ chức một “Buổi Họp Mặt FamilyTree.”
Family Tree key points:
Các điểm chính của Cây Gia Đình:
The family tree above shows Hadrocodium as an "aunt" of crown mammals.
Cây phát sinh loài ở trên cho thấy Hadrocodium là một "cô dì chú bác" của động vật có vú chỏm cây.
Family Tree Wizard.
Thuật Sĩ Cây Gia Đình.
Now each person can contribute information while coordinating with others in developing their family tree.
Giờ đây, mỗi người có thể đóng góp thông tin trong khi phối hợp với những người khác trong việc phát triển sơ đồ gia hệ của họ.
Welcome to the family tree of technical codes.
Chào mừng đến với cây phả hệ của những mã kỹ thuật.
* The easy “grab and pull” feature allows users to move up and down their family tree with ease.
* Tính năng “chụp lấy và kéo” dễ dàng cho phép những người sử dụng di chuyển lên và xuống cây gia đình của họ một cách dễ dàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ family tree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.