far away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ far away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ far away trong Tiếng Anh.

Từ far away trong Tiếng Anh có các nghĩa là khơi chừng, xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ far away

khơi chừng

adjective

xa

adjective noun

We saw a light far away.
Chúng tôi đã nhìn thấy ánh sáng ở cách xa.

Xem thêm ví dụ

You stay as far away from me as possible.
Cứ tránh thật xa tôi ra là được
(Genesis 39:9) He was not responding that way simply to please his family; they lived far away.
(Sáng-thế Ký 39:9) Hành động của Giô-sép không phải chỉ để làm vui lòng gia đình, vì lúc ấy ông sống rất xa nhà.
DO YOU recall the last time you received a letter from a loved one who lives far away?
BẠN có nhớ lần nhận được thư người thân yêu từ nơi xa không?
Do what you need to do to keep them far away from that woman.
Hãy làm những gì cần thiết để họ không biết đến cô ta. LIMITLESS
Right now, that seems so far away, 17 years.
Ngay lúc này, dường như là rất xa, xa những 17 năm.
I don't live too far away.
Tớ ở gần đây.
Bailey's head is supposed to put out a call and the echo helps him... find objects far away.
Chà, Đầu của Bailey phát ra tiếng kêu và khi nó dội trở lại nó sẽ giúp anh ấy có thể biết được có những thứ gì ở đằng xa phía trước.
And Marianne used to live in a small town not far away from my hometown, Cologne.
Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne.
“The time machine has broken,” he almost sobbed, “and Úrsula and Amaranta so far away!”
"""Bộ máy thời gian đã hỏng rồi, - ông khóc nức nở, - còn Ucsula và Amaranta lại rất xa""."
In addition, these galaxies were very large and very far away.
Ngoài ra, các thiên hà này rất lớn và xa.
I went to Sokoto in northern Nigeria to try and find out how far away it is.
Tôi đã tới Sokoto ở bắt Nigeria và tìm hiểu xem điều này có xa vời lắm không.
Let's backtrack and get as far away from here as possible.
[ sợ ] Thôi quay lại, tránh xa chỗ này càng nhanh càng tốt.
You have got to get as far away from that man as possible.
Em phải tránh càng xa người đàn ông đó càng tốt.
He was serving far away on a distant shore, isolated, homesick, alone.
Anh ấy đang phục vụ trên một đất nước xa xôi, cô lập, anh ấy nhớ nhà, cô đơn.
Thou art not far away.
Chí của anh không xa.
I gotta get you on a train and as far away from here as possible, Annie.
Anh phải đưa em lên tàu lửa và trốn thật xa nơi này càng xa càng tốt, Annie.
Her two sons live in another country far away.
Hai con trai cụ sống ở một nước khác xa xôi.
Beyond that horizon lie parts of the universe that are too far away.
Nằm ngoài chân trời đó là những không gian vũ trụ quá đỗi xa xôi.
Unfortunately, France is too far away for that.
Rủi thay nước Pháp lại quá xa vời.
These women, many from small towns in India, help keep the peace, far away from home and family.
Những người phụ nữ này, rất nhiều đến từ những thành phố nhỏ ở Ấn Độ, đã giúp giữ hòa bình ở nơi cách xa nhà và gia đình của họ.
Far away in the West,
Xa thật xa, tận miền Tây,
She is far... far away from me.
Cô ấy ở xa, quá xa với ta.
Now, these plants have evolved very far away from the mainland, and within specific ecosystems.
Giờ đây, những cây này đã tiến hóa ở nơi cách rất xa đất liền, trong một hệ thống sinh thái riêng biệt.
But I'll never find peace unless I move as far away as possible.
Nhưng tôi sẽ không bao giờ tìm thấy bình yên trừ khi đi xa hết sức có thể.
She's far away.
ở xa lắm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ far away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.