far from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ far from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ far from trong Tiếng Anh.

Từ far from trong Tiếng Anh có nghĩa là không hề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ far from

không hề

adverb

But there are many aspects to this life that are far from idyllic.
Nhưng nhiều mặt khác của cuộc sống này lại không hề yên bình.

Xem thêm ví dụ

Be not thou far from me, O Lord.
Đừng ở quá xa con, hỡi Thượng đế.
The result, far from establishing a fixed standard, which had been the hope of Dr.
Kết quả công trình này đã hoàn toàn không thiết lập một tiêu chuẩn cố định như Dr.
Far from there when it happens.
cách xa khi chuyện đó xảy ra.
In order to remove them far from their territory;
Để đuổi họ ra xa lãnh thổ của họ;
Attending meetings may require considerable sacrifice for those who live far from the Kingdom Hall.
Đôi khi những người sống xa Phòng Nước Trời phải chịu hy sinh không ít để đến dự các buổi họp.
Aware that their work was far from over, they got busy immediately, organizing a convention for September 1919.
Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919.
Far from being idolized, the instrument on which Jesus was impaled should be viewed with revulsion.
Thay vì tôn sùng nó, chúng ta nên gớm ghê cái vật mà trên đó Giê-su bị đóng đinh.
But famine forces the Israelites far from the promised land... to Egypt.
Nhưng rồi nạn đói đã buộc dân Ít-ra-en rời xa khỏi Đất Hứa... mà trôi dạt đến xứ Ai Cập.
People who live far from lands where figs grow may have seen only the dried and pressed variety.
Người sống xa những xứ trồng cây vả có lẽ chỉ thấy các loại vả ép khô.
What had led Mary so far from her home in Nazareth?
Tại sao Ma-ri phải đi xa nhà ở Na-xa-rét?
It's not far from here.
Không xa từ đây.
Why did I wander so far from home?
Tại sao cháu lại đi xa khỏi nhà như thế?
For Peter, though, the night was far from over.
Vì thế, tất cả chúng ta đều cần được Đức Chúa Trời tha thứ mỗi ngày.
If dealings with the Cilicians end as desired, I will buy passage far from your fucking presence.
Nếu các người muốn giao dịch với bọn Cilicians, tôi sẽ mua giấy thông hành đi khỏi nơi chó chết này.
Far from it!
Chắc chắn không nên kết luận như thế!
They were so close to Paradise and yet so far from it.
Địa Đàng gần ngay đó nhưng lại thật xa.
Mankind is far removed from perfection and is far from being happy.
Nhân loại đã lìa xa tình trạng hoàn toàn và hẳn đã không hạnh phúc.
Far from being his name, it was his address.
Ông tên gọi thân mật là Tô, đây từng là bí danh của ông.
Do not go very far from the city, and all of you be ready.
Đừng đi quá xa thành, tất cả anh em hãy sẵn sàng.
In forgotten places, far from where people walk;
Trong chốn lãng quên, xa nơi người qua lại;
The Phoenicians discovered a seemingly inexhaustible supply of these minerals near the river Guadalquivir, not far from Cádiz.
Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz.
I would see us far from here in advance of Crassus and his army.
tôi vẫn nhìn thấy chúng đang tiến tớ đây, Crassus và quân đội của hắn.
“That he is far from being, or rather having been, so guilty toward you as he appears.”
Biết ông ta còn xa mới đáng bị hoặc đúng hơn đã bị quy là phạm tội như vậy đối với em. - Thật thế sao?
I will see you from the city, and far from their wrath.
Tôi sẽ thả các người ra khỏi thành, xa khỏi sự phẫn nộ của họ.
Inaugurated in 1966, it is 11 km far from the city.
Sân bay này được khánh thành năm 1966, cách thành phố 11 km.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ far from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.