afar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afar trong Tiếng Anh.

Từ afar trong Tiếng Anh có các nghĩa là xa, ở xa, cách xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afar

xa

adjective noun

ở xa

adverb

cách xa

adverb

Xem thêm ví dụ

On March 4, 2011, fossils of three jawbones were found in the Woranso-Mille Paleontological Project study area, located in the Afar Region of Ethiopia about 523 km (325 mi) northeast of the capital Addis Ababa and 35 km (22 mi) north of Hadar, Ethiopia (“Lucy’s” site).
Ngày 4 tháng 3 năm 2011, các hóa thạch của ba xương hàm được tìm thấy trong khu vực nghiên cứu dự án cổ sinh Woranso-Mille nằm trong vùng Afar của Ethiopia, khoảng 325 dặm (523 km) về phía đông bắc của thủ đô Addis Ababa và 22 dặm (35 km) về phía bắc của Hadar, Ethiopia (địa điểm "Lucy"). ^ JENNIFER VIEGAS (ngày 27 tháng 5 năm 2015).
Should I take a small look from afar?
Mình có nên quan sát một chút từ xa không?
You have extended afar all the borders of the land.”
Ngài đã được vinh-hiển, đã mở-mang bờ-cõi đất nầy” (Ê-sai 26:15).
She calls for the entertainers to perform for the guests (Chorus: Noi siamo zingarelle venute da lontano – "We are gypsy girls who have come from afar"; Di Madride noi siam mattadori – "We are matadors from Madrid").
Cô gọi các nghệ sĩ vào để biểu diễn cho khách (hợp xướng: Noi siamo zingarelle venute da lontano; Di Madride noi siam mattadori).
Soon after I started my journey, I saw from afar on the sidewalk a man quickly moving forward in a wheelchair, which I noticed was decorated with our Brazilian flag.
Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi.
After citing the examples of such pre-Christian witnesses as Abel, Enoch, Noah, Abraham, and Sarah, Paul noted: “They did not get the fulfillment of the promises, but they saw them afar off and welcomed them and publicly declared that they were strangers and temporary residents in the land.”
Sau khi kể ra gương của những nhân chứng trước thời Đấng Christ như A-bên, Hê-nóc, Nô-ê, Áp-ra-ham và Sa-ra, Phao-lô lưu ý: “[Họ] chưa nhận-lãnh những điều hứa cho mình; chỉn trông thấy và chào-mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ khách và bộ-hành trên đất”.
He has a complicated relationship with Seo-young, and is liked from afar by Dok-mi.
Anh có mối quan hệ phức tạp với Seo-young, và là người mà Dok-mi thích từ xa.
I hear his exhaust from afar.
Tớ nghe thấy hơi cậu ấy tỏa ra từ rất xa kìa.
The Apostle Paul recounts the faith of Abel, Enoch, Noah, Abraham, and Sara, concluding that “these all died in faith, not having received the promises, but having seen them afar off, and were persuaded of them, and embraced them, and confessed that they were strangers and pilgrims on the earth” (see Hebrews 11:4–13).
Sứ Đồ Phao Lô kể lại đức tin của A Bên, Hê Nóc, Nô Ê, Áp Ra Ham và Sa Ra, và kết luận rằng “hết thảy những người đó đều chết trong đức tin, chưa nhận lãnh những điều hứa cho mình; chỉ trông thấy và chào mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ khách và bộ hành trên đất” (xin xem Hê Bơ Rơ 11:13).
39 And when he had driven them afar off, he returned and they watered their flocks and returned them to the pasture of the king, and then went in unto the king, bearing the arms which had been smitten off by the sword of Ammon, of those who sought to slay him; and they were carried in unto the king for a testimony of the things which they had done.
39 Và sau khi đã đánh đuổi bọn chúng đi xa rồi, ông quay trở về và cùng những người tôi tớ dẫn các đàn gia súc cho uống nước, và dẫn chúng trở về đồng cỏ của vua, và kế đó họ đến gặp vua, đem theo cánh tay của những kẻ muốn tìm cách sát hại Am Môn bị gươm của ông chém đứt; và họ đem những vật đó về cho vua thấy để làm chứng cho những việc họ đã làm.
In Eritrea, Afar is recognized as one of nine national languages which formally enjoy equal status although Tigrinya and Arabic are by far of greatest significance in official usage.
Tại Eritrea, tiếng Afar là một trong chín ngôn ngữ quốc gia, trên danh nghĩa là có địa vị ngang hàng lẫn nhau (dù tiếng Tigrinya và tiếng Ả Rập được sử dụng phổ biến hơn nhiều).
Or will cool waters flowing from afar dry up?
Có bao giờ nước mát từ xa đổ về lại cạn khô?
14 There also came aup a land out of the depth of the sea, and so great was the fear of the enemies of the people of God, that they fled and stood afar off and went upon the land which came up out of the depth of the sea.
14 Cũng có một vùng đất từ dưới lòng biển trồi lên, và sự sợ hãi của những kẻ thù của dân Thượng Đế mới thật lớn lao làm sao, khiến cho chúng phải chạy trốn và đứng mãi đằng xa và đi đến trên vùng đất từ dưới lòng biển lên.
As Frances and I said our good-byes to Bob and Grace, I felt an overwhelming sense of peace and joy at having finally made the effort to see once again a friend who had been cherished from afar throughout the years.
Khi Frances và tôi nói lời từ tạ cùng Bob và Grace, tôi thấy lòng tràn ngập một cảm giác bình an và vui vẻ, về việc cuối cùng đã làm được nỗ lực để gặp lại một lần nữa người bạn thân thiết ở nơi xa trong suốt những tháng năm đó.
In Djibouti, Afar is a recognized national language.
Tại Djibouti, tiếng Afar là một ngôn ngữ quốc gia được công nhận.
Rather than painting landscapes from afar like traditional painters, 19th century rural painters climbed or walked into forested areas for a close view of wooded scenes.
Thay vì vẽ phong cảnh từ xa như họa sĩ truyền thống, các họa sĩ địa phương thế kỷ 19 trèo lên hoặc đi vào trong rừng để có cái nhìn cận cảnh về cảnh rừng.
And in the Grave he lifted up his eyes, being in torment, and he saw Abraham from afar and Lazarus by his side.” —Luke 16:22, 23.
Trong mồ, người giàu đang chịu đau đớn, nhướng mắt lên thấy Áp-ra-ham từ đằng xa và La-xa-rơ ở bên cạnh người”.—Lu-ca 16:22, 23.
It puts a human face on issues which, from afar, can appear abstract or ideological or monumental in their global impact.
Điều này đưa con người vào các vấn đề mà, thoạt nhìn từ xa trông có vẻ trừu tượng, hoặc là quá lí tưởng, hoặc là quá to tát đối với đến toàn cầu.
74 For when the Lord shall appear he shall be aterrible unto them, that fear may seize upon them, and they shall stand afar off and tremble.
74 Vì khi nào Chúa xuất hiện thì Ngài sẽ rất akhủng khiếp đối với chúng, để sự sợ hãi có thể nắm lấy chúng, và chúng sẽ đứng xa mà run rẩy.
Watching from afar?
Dõi theo từ xa ư?
I bear witness that parents who consistently read and talk about the Book of Mormon with their children, who share testimony spontaneously with their children, and who invite children as gospel learners to act and not merely be acted upon will be blessed with eyes that can see afar off (see Moses 6:27) and with ears that can hear the sound of the trumpet (see Ezekiel 33:2–16).
Tôi làm chứng rằng nếu cha mẹ thường xuyên đọc và nói chuyện về Sách Mặc Môn với con cái của mình, ứng khẩu chia sẻ chứng ngôn với con cái và mời gọi con cái là những người học hỏi phúc âm để hành động chứ không phải hoàn toàn bị tác động thì sẽ được ban phước với mắt có thể thấy được xa (xin xem Môi Se 6:27) và với tai nghe được tiếng kèn (xin xem Ê Xê Chi Ên 33:2–16).
Between 1999 and 2003, a multidisciplinary team led by Sileshi Semaw discovered bones and teeth of nine A. ramidus individuals at As Duma in the Gona Western Margin of Ethiopia's Afar Region.
Trong giai đoạn từ năm 1999 tới năm 2003, một đội đa chuyên ngành do Sileshi Semaw chỉ huy đã phát hiện các xương và răng của 9 cá thể A. ramidus tại As Duma trong khu vực rìa miền tây Gona của tỉnh Afar thuộc Ethiopia.
A race of advanced extraterrestrials watching our solar system from afar could confidently predict Earth's final doom in another six billion years.
Một loài vật ngoài hành tinh nhìn hệ mặt trời của chúng ta từ xa có thể tự tin tiên đoán Trái đất sẽ chấm dứt trong 6 tỉ năm tới.
1 Hearken, O ye people, and open your hearts and give ear from afar; and listen, you that call yourselves the apeople of the Lord, and hear the word of the Lord and his will concerning you.
1 Hãy nghe đây, hỡi các ngươi là những người dân, và hãy mở rộng tâm hồn của các ngươi và lắng nghe từ xa; và hãy lắng tai nghe, hỡi các ngươi là những kẻ tự cho mình là dân của Chúa, và hãy nghe lời của Chúa và ý của Ngài về các ngươi.
Because of their infirmity, they “stood afar off” (Luke 17:12).
Vì bệnh tật của mình, nên họ “đứng đằng xa” (Lu Ca 17:12).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.