equidistant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ equidistant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ equidistant trong Tiếng Anh.

Từ equidistant trong Tiếng Anh có nghĩa là cách đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ equidistant

cách đều

adjective

Xem thêm ví dụ

Until 2012 it was the site of the annual "Providence Bowl" game between Hickman and Rock Bridge high schools, so named because both schools are located on Providence Road in Columbia, and Faurot is roughly equidistant between the two.
Đây còn là nơi tổ chức trận đấu bowling Providence giữa hai trường trung học Hickman và Rock Bridge (đặt tên như vậy vì cả hai trường đều nằm trên đường Providence tại Columbia, và từ Faurot đến hai trường thì gần như bằng nhau..
As its name suggests, Midway is roughly equidistant between North America and Asia, and lies almost halfway around the world longitudinally from Greenwich, UK.
Như tên gọi, Midway gần như cách đều Bắc Mỹ và châu Á (midway là một từ tiếng Anh có nghĩa giữa chừng, ở giữa) và cách kinh tuyến đi qua Greenwich, Anh tầm nửa vòng Trái Đất.
Qit'at Jaradah would be in Qatari waters with respect to the equidistant line that otherwise divides the nations in this area.
Qit'at Jaradah sẽ ở trong vùng lãnh hải của Qatar tính từ đường cơ sở nếu không có sự phân chia giữa các quốc gia trong khu vực này.
The problem with it is however that its terminus is not equidistant with South Korean or Japanese territory.
Tuy nhiên, vấn đề là điểm cuối của nó không tương đương với lãnh thổ của Hàn Quốc hay Nhật Bản.
North Korea has specified its EEZ using the equidistant line method, while China, in general, prefers the natural prolongation of land territory method.
Triều Tiên đã xác định vùng đặc quyền kinh tế của họ bằng phương pháp đường trung tuyến, trong khi Trung Quốc, muốn kéo dài một cách tự nhiên theo cách phân chia lãnh thổ trên đất liền.
On a typical RB-47H reconnaissance mission covering 5,984 mi (9,360 km), the aircraft would fly from Thule, Greenland to the Kara Sea to Murmansk and then return only to find Thule weathered-in, forcing the flight from the air-refueling/decision point near the northeast shore of Greenland to one of three equidistant alternates: Goose Bay, Labrador, London, or Fairbanks, Alaska.
Trong một phi vụ trinh sát RB-47H tiêu biểu kéo dài 9.360 km (5.200 hải lý), chiếc máy bay sẽ cất cánh từ Thule, Greenland bay qua biển Kara đến Murmansk rồi quay về chỉ để thấy Thule chịu đựng thời tiết xấu, buộc chuyến bay phải chuyển hướng từ điểm tiếp nhiên liệu/quyết định gần bờ biển Đông Bắc Greenland đến một trong ba điểm thay thế khoảng cách tương đương: Goose Bay, Labrador, London, hoặc Fairbanks, Alaska.
Basildon and Harlow (Essex), with Stevenage and Hemel Hempstead (Hertfordshire), were main New Towns in the 1950s and 1960s, with much industry located there; three of these are on motorways, and fairly equidistant from London.
Basildon và Harlow (Essex), cùng với Stevenage và Hemel Hempstead (Hertfordshire), là các đô thị mới quy mô lớn trong thập niên 1950 vá 1960, phần lớn ngành công nghiệp của vùng nằm tại đó.
Among properties of chords of a circle are the following: Chords are equidistant from the center if and only if their lengths are equal.
Các dây cung của một đường tròn có một số tính chất sau đây: Hai dây cung cách đều tâm nếu và chỉ nếu chúng có độ dài bằng nhau.
Sir, Starfleet computes the devices are proceeding... toward equidistant positions orbiting the planet.
Thưa sếp, Phi đội tính toán các thiết bị này đang tiến hành hướng tới các vị trí cách đều trên quỹ đạo quanh hành tinh.
The town extends its territory in the south-eastern Oltrepò Mantovano, 9 kilometres (6 mi) from the Po River and just 2 kilometres (1 mi) from Province of Modena, equidistant position to important cities of Po Valley like Mantua, Verona, Ferrara, Bologna and Modena.
Đô thị này có các đơn vị dân cư (frazioni) sau: Các đô thị giáp ranh: Thị trấn mở rộng lãnh thổ của mình ở phía đông nam Oltrepò Mantovano, km 9 đi từ sông Po và chỉ 2 km từ tỉnh Modena, vị trí cách đều các thành phố quan trọng của Po Valley như Mantua, Verona, Ferrara, Bologna và Modena.
If for example the Moon is directly over 90° W (90° E), the centre of the red area is 30° N, 90° W and 30° S, 90° E, and the centre of the bluish band follows the great circle equidistant from those points.
Ví dụ, nếu Mặt Trăng ở ngay trên 90° kinh tây (90° kinh đông), tâm của các vùng màu đỏ là 30° vĩ bắc, 90° kinh tây và 30° vĩ nam, 90° kinh đông và tâm điểm của dải màu xanh lam cách xa đều nhau từ những điểm đó.
The 9 chloride ions are not equidistant from the central lead atom, 7 lie at 280–309 pm and 2 at 370 pm.
9 ion clorua không cách đều với nguyên tử chì trung tâm, 7 ở khoảng cách 280-309 pm và 2 ở khoảng cách 370 pm.
The angles of a triangle sum to less than 180 degrees, and lines that do not meet are never equidistant; they have a point of least distance and otherwise grow apart.
Tổng các góc trong một tam giác nhỏ hơn 180 độ, và các đường thẳng không giao nhau không bao giờ ở khoảng cách bằng nhau; chúng có một điểm gần nhau và ngày càng tách xa nhau.
The crash site was 8 kilometres (5 mi) from shore, roughly equidistant from the tiny fishing and tourist communities of Peggy's Cove and Bayswater.
Địa điểm rơi cách bờ biển 8 km, cách đều làng cá và cộng đồng du lịch Peggys Cove và Bayswater.
In the Korean Bay in the West Sea, however, China however also prefers the equidistant line method, because that would give it the maximum share of the waters.
Tuy nhiên, ở vịnh Triều Tiên Trung Quốc lại thích phương pháp đường trung tuyến, bởi vì điều này sẽ mang lại cho họ phạm vi lớn nhất trên biển.
The islands are almost equidistant to both Babuyan Island, Cagayan, which lies about 29 miles (47 km) to the southwest, and Sabtang Island, Batanes, located 28 miles (45 km) to the northwest.
Các hòn đảo gần như cách đều cho cả hai đảo Babuyan, Cagayan, nằm khoảng 29 dặm (47 km) về phía tây nam, và đảo Sabtang, Batanes, nằm 28 dặm (45 km) về phía Tây Bắc.
The country has, however, stated that the EEZ between neighboring countries or countries that are opposite one another "should be determined by consultation in accordance with the principle of an equidistant line or a median line".
Tuy nhiên, quốc gia này đã tuyên bố rằng vùng đặc quyền kinh tế giữa các quốc gia láng giềng hoặc các quốc gia đối diện nhau "nên được xác định bằng cách tham khảo ý kiến theo nguyên tắc của đường đẳng thức hoặc đường trung tuyến".
Smith (2010) describes it as a full axiomatization of Euclidean geometry based solely on the primitive concepts point and equidistance of two points N and P from a third point O, written ON = OP.
Smith (2010) mô tả nó như một axiomatization đầy đủ của Euclide hình học chỉ dựa trên các điểm khái niệm nguyên thủy và equidistance của hai điểm N và P từ một điểm thứ ba O, bằng văn bản ON = OP.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ equidistant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.