far capire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ far capire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ far capire trong Tiếng Ý.
Từ far capire trong Tiếng Ý có các nghĩa là gợi ý, nói bóng gió, lách, chuồi, vuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ far capire
gợi ý
|
nói bóng gió(insinuate) |
lách(insinuate) |
chuồi
|
vuột
|
Xem thêm ví dụ
In tal caso, però, è importante far capire agli interessati se, quando e come la faccenda dev’essere rivelata. Tuy nhiên, trong trường hợp như thế, điều quan trọng là nên giải thích cho những người trong cuộc biết khi nào và bằng cách nào tiết lộ vấn đề. |
Era il momento di far capire a Giona il punto. — Giona 4:9. Đây là lúc thích hợp để Đức Giê-hô-va giải thích rõ ràng bài học Ngài muốn dạy ông.—Giô-na 4:9. |
(Matteo 24:14) E c’è ancora qualcos’altro che dovremmo far capire ai nostri studenti biblici. Và còn có điều khác nữa mà chúng ta phải trình bày với người mà chúng ta giúp học hỏi Kinh-thánh. |
Ne parlo spesso per far capire la mia situazione. Tôi kể cho mọi người về Sammy để họ hiểu. |
Questo significa far capire loro l’importanza di tali leggi insegnandole con efficacia e ripetendole di frequente. Điều này có nghĩa là khắc ghi giá trị của những luật lệ đó vào lòng con trẻ qua những cách dạy dỗ hữu hiệu và thường xuyên lặp đi lặp lại. |
5 Queste parole dovrebbero far capire ai contemporanei di Isaia la gravità della situazione. 5 Những lời này lẽ ra phải giúp những người đương thời với Ê-sai nhận thức được tình trạng nghiêm trọng của họ. |
Utilizzando questo termine, l’apostolo Paolo voleva far capire che per progredire spiritualmente serve impegno. Khi dùng từ này, sứ đồ Phao-lô nhấn mạnh rằng để tiến bộ về thiêng liêng, một người phải nỗ lực. |
Oppure, per far capire che non hai nessuna intenzione di cambiare idea, potresti dire: Hoặc để chứng tỏ lập trường không lay chuyển của mình, bạn có thể nói: |
Come avrebbero potuto i cristiani far capire loro chi era il vero Dio? Làm thế nào các tín đồ đấng Christ đã có thể giúp họ nhận biết Đức Chúa Trời thật? |
Se non possiamo andarcene, possiamo almeno far capire con la nostra espressione facciale che odiamo discorsi del genere. Nếu không thể bỏ đi nơi khác, ít ra chúng ta nên nhăn nhó mặt mày để lộ vẻ chúng ta ghét chuyện như thế. |
Gli ausili visivi sono utili anche per far capire agli studenti come opera la congregazione. Phương pháp trực quan rất hữu ích khi giúp người học quen thuộc với những hoạt động của hội thánh. |
Ora devo sforzarmi di mostrare comprensione e di far capire che li rispetto come individui. Bây giờ, tôi phải cố gắng hiểu con và cho con thấy tôi tôn trọng chúng. |
Gesù si servì di un bambino per far capire agli apostoli che dovevano essere umili e modesti. Chúa Giê-su đã dùng một đứa trẻ để giúp các sứ đồ hiểu rằng họ nên khiêm nhường và khiêm tốn. |
Con certi bambini, negando loro per qualche tempo certi privilegi, si può far capire la lezione necessaria. Đối với một số con trẻ, từ chối không cho những đặc ân nào đó trong một thời gian có thể là cách dạy một bài học thiết yếu. |
In che modo Geova si servì di angeli per far capire che Gesù era il Messia? Đức Giê-hô-va sai thiên sứ làm gì để xác nhận Chúa Giê-su là Đấng Mê-si? |
13 È particolarmente importante far capire ai vostri figli il valore dei princìpi biblici. 13 Việc giúp con cái hiểu giá trị của các nguyên tắc Kinh Thánh là điều đặc biệt quan trọng. |
Come puoi far capire alla gente se ha problemi di vista o meno? Làm thế nào để giúp mọi người nhận ra họ có vấn đề về thị lực? |
Si trattava di far capire ai genitori quale fosse la scuola pubblica giusta per i loro figli. Dự án giúp cha mẹ tìm kiếm trường công lập phù hợp với con cái mình. |
Spesso basterà il titolo sgradevole a far capire che un album non è adatto. Thông thường, một tựa nhạc đáng tởm sẽ làm cho cuốn băng nhạc đó không thích hợp. |
“Dobbiamo far capire ai nostri figli che i loro sentimenti sono importanti per noi. “Chúng ta cần cho con hiểu rằng cảm xúc của con rất quan trọng với chúng ta. |
18 Questo sottolinea l’importanza di far capire bene che la nostra presa di posizione sul sangue è irrevocabile. 18 Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giải thích cho người ta hiểu rõ rằng thái độ của chúng ta về máu không thể thương lượng được. |
I genitori devono far capire esattamente ai figli cosa si aspettano. Cha mẹ cần cho con cái biết rõ những điều chúng được phép làm. |
Gesù usò degli esempi per far capire quanto sia grave sviarsi o far sviare qualcuno. Chúa Giê-su dùng minh họa để dạy về tính nghiêm trọng của việc vấp ngã hoặc khiến người khác vấp ngã. |
«La vita è dura, Pat, e ai ragazzi bisogna far capire quanto può essere difficile». “Cuộc sống khắc nghiệt lắm, Pat ạ, và trẻ em cần phải biết cuộc sống có thể khắc nghiệt thế nào.” |
Come posso presentare il messaggio in modo da far capire loro che Geova tiene conto dei loro bisogni?’ Làm sao tôi có thể trình bày thông điệp cho họ hiểu là Đức Giê-hô-va lưu ý đến điều mà họ cần?” |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ far capire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới far capire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.