farina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ farina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farina trong Tiếng Ý.

Từ farina trong Tiếng Ý có các nghĩa là phấn, bột, Bột, bột mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ farina

phấn

noun (Grano o cereale macinato o tritato.)

bột

noun (Grano o cereale macinato o tritato.)

Ti porterai dietro tutto il giorno un pacco di farina?
Em định mang cái túi bột này theo cả ngày à?

Bột

noun (prodotto ottenuto dalla macinazione di cereali o di altri prodotti)

Forse il “fior di farina” usato per l’occasione era di farro o d’orzo.
Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch.

bột mì

noun

Deve pur esserci di meglio che svuotare barili di farina.
Cuộc sống còn nhiều thứ khác hơn là cân bột mì.

Xem thêm ví dụ

14 (1) Trasformazione: Il lievito rappresenta il messaggio del Regno, e la massa di farina l’umanità.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
12 Lei rispose: “Com’è vero che Geova tuo Dio vive, non ho pane, ma solo un pugno di farina nella giara grande e un po’ d’olio nella giara piccola.
12 Bà đáp: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông hằng sống, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong bình lớn và một ít dầu trong bình nhỏ.
(2 Cronache 7:13) Durante la conseguente siccità, i corvi avevano sfamato Elia nella valle del torrente Cherit, e in seguito la magra provvista di farina e di olio di una vedova era stata miracolosamente moltiplicata in modo da non fargli mancare il necessario.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Joseph dette agli uomini due dei pezzi di carne più grossi e migliori che aveva, e due sacchi di farina.
Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột.
Una donna aggiunge a una massa di farina del lievito, che fa fermentare tutto l’impasto.
Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên.
Il prodotto salvò la vita di un bambino, e la Farine Lactée Henri Nestlé fu presto venduta in tutta Europa.
Giá trị của sản phẩm mới nhanh chóng được công nhận khi công thức mới của ông đã cứu sống đứa bé, và ngay sau đó, sản phẩm Farine Lactée Henri Nestlé được bày bán rộng rãi ở châu Âu.
Dovrebbe bastare per un sacco di farina.
Cái này sẽ đổi được một bao bột mì.
Dov'è finita la farina?
Chuyện gì xảy ra với đống bột vậy?
Questo è ciò che Geova dice: ‘Domani, verso quest’ora, alla porta* di Samarìa un sea* di fior di farina varrà un siclo,* e 2 sea d’orzo varranno un siclo’”.
Đức Giê-hô-va phán: ‘Vào giờ này ngày mai, tại cổng* thành Sa-ma-ri, một sê-a* bột mịn sẽ có giá một siếc-lơ* và hai sê-a lúa mạch sẽ có giá một siếc-lơ’”.
Fecero tutto il possibile per soddisfare i bisogni di Davide e dei suoi uomini provvedendo loro letti, frumento, orzo, farina, grano arrostito, fave, lenticchie, miele, burro, pecore e altro ancora. — 2 Samuele 17:27-29.
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Prendi 3 sea* di fior di farina, impastala e fa’ delle pagnotte”.
Hãy lấy ba đấu* bột mịn, nhào bột và làm mấy chiếc bánh”.
Grasso e fottuta farina.
Mỡ và bột chết tiệt.
Nella Legge che in seguito Geova diede alla nazione di Israele i sacrifici accettevoli includevano non solo animali o parti di animali, ma anche grano arrostito, covoni di orzo, fior di farina, cibi cotti al forno e vino.
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
Ho un mandato che le vieta di mangiare la farina di Chen Lee.
Ngài Chuột tôi có một cái trát ở đây ra lệnh cho ngài ngừng ăn bột bắp của Chen Lee ngay lập tức.
Poiché così dice l’Eterno, l’Iddio d’Israele: – Il vaso della farina non si esaurirà e l’orciuolo dell’olio non calerà, fino al giorno che l’eterno manderà la pioggia sulla terra.
“Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất.
Quindi lo trasformiamo in farina.
Chúng ta xay nó thành bột.
Forse il “fior di farina” usato per l’occasione era di farro o d’orzo.
Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa gọi là emmer hoặc lúa mạch.
7 “‘Se la tua è un’offerta di cereali cotta nella padella, dev’essere di fior di farina con olio.
7 Nếu anh em dâng một lễ vật ngũ cốc đã được chiên trong chảo thì nó phải được làm từ bột mịn có dầu.
2 Prendi la macina a mano e macina farina.
2 Hãy cầm cối mà xay bột.
Papà amava la vita elegante, ma l ́ ha sprecata in questo negozio... svuotando barili di farina e misurando stoffe.
Cha tôi rất thích một cuộc sống tao nhã, nhưng ổng đã phí cuộc đời trong cái tiệm này cân những thùng bột mì và đo những khúc vải bông.
Ti porterai dietro tutto il giorno un pacco di farina?
Em định mang cái túi bột này theo cả ngày à?
Inoltre lavora in un panificio e il salario le viene pagato con la farina.
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì.
33 Presentò loro un’altra parabola: “Il Regno dei cieli è simile al lievito che una donna prese e impastò con tre grosse misure* di farina, finché l’intera massa fu fermentata”.
33 Ngài còn kể một minh họa khác nữa: “Nước Trời giống như men mà một phụ nữ trộn vào ba đấu bột,* cho đến khi cả đống bột dậy lên”.
Il modo più semplice per trasformare il grano in farina è quello di pestarlo in un mortaio o di schiacciarlo fra due pietre, oppure di unire i due metodi.
Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách.
Con questo sistema è possibile produrre a basso costo diverse qualità di farina.
Nhờ hệ thống này, người ta có thể sản xuất nhiều hạng bột khác nhau với giá thấp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.