favorecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ favorecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favorecer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ favorecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giúp đỡ, hỗ trợ, giúp, ủng hộ, thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ favorecer

giúp đỡ

(help)

hỗ trợ

(help)

giúp

(help)

ủng hộ

(back)

thích

(like)

Xem thêm ví dụ

Muchas sustancias químicas del cigarrillo pueden ocasionar peligrosas mutaciones en el ADN de nuestro organismo y favorecer el desarrollo del cáncer.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
▪ Durante ciertos tipos de operación, suelen administrarse fármacos como el ácido tranexámico y la desmopresina para favorecer la coagulación sanguínea y disminuir la hemorragia.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
Cuando se presentó la oportunidad, esta iglesia apóstata incluso estuvo dispuesta a favorecer los intereses del estado político. (Hechos 20:30; 2 Pedro 2:1, 3.)
Vừa khi có cơ hội, giáo hội bội đạo này đã tình nguyện phục vụ quyền lợi chính trị của nhà nước (Công-vụ các Sứ-đồ 20:30; II Phi-e-rơ 2:1, 3).
Necesitamos terminar el partido antes de que Snape pueda favorecer demasiado a Hufflepuff
Phải sớm bắt cho được nó để kết thúc trận đấu trước khi thầy Snape cho Hufflepeff quá nhiều điểm.
Claro que le favorecerá que su esposa haya muerto de cáncer.
Dĩ nhiên rồi, vợ cậu chết vì ung thư cũng góp phần.
El sexista viola el principio de igualdad, al favorecer los intereses de su propio sexo.
Các nhà tình dục học vi phạm nguyên tắc bình đẳng bằng cách ủng hộ lợi ích của giới tính của họ.
En la década de 1970, el gobierno implementó una política económica destinada a favorecer a los bumiputras, para crear oportunidades y reducir las tensiones interétnicas que eran la raíz de la violencia contra los chinos malayos en el Incidente 13 de mayo de 1969.
Trong thập niên 1970, chính phủ Malaysia thi hành các chính sách ưu tiên người bumiputra (bao gồm hành động khẳng định trong giáo dục công) nhằm tạo ra các cơ hội cho họ, và để xoa dịu căng thẳng giữa các dân tộc sau khi xảy ra bạo lực quy mô lớn chống lại người Malaysia gốc Hoa trong sự kiện 13 tháng 5 vào năm 1969.
Pasar tiempo con el niño favorecerá la comunicación.
Dành thì giờ cho con sẽ giúp bạn trò chuyện với nó.
Mientras que el jugador progresa en la campaña, llega a ser evidente que Kane comienza a favorecer al jugador sobre Seth, que llega a estar cada vez más enfurecido con el jugador que sigue teniendo éxito consecutivamente.
Khi người chơi tiến bộ thông qua chiến dịch, Kane được thể hiện như là bắt đầu ủng hộ ông hơn Seth, người sau đó trở nên phẫn nộ với người chơi sau mỗi lần thành công liên tiếp.
Las tierras deben dividirse por igual... a fin de no favorecer a un noble sobre otro.
Đất đai nên được phân chia công bằng đừng để cho người này ganh ghét người kia.
Hay quienes se preguntan si Dios habrá fomentado el prejuicio étnico al favorecer a los israelitas y decirles que se mantuvieran separados del resto de las naciones (Éxodo 34:12).
Một số người tự hỏi Đức Chúa Trời có khuyến khích người ta thiên vị sắc tộc khi Ngài ban ân huệ cho dân Y-sơ-ra-ên và dạy họ tách biệt với những dân khác không?
El egoísmo nos inclina a favorecer al rico sobre el pobre.
Do khuynh hướng ích kỷ, người ta thường ưu đãi người giàu hơn người nghèo.
Las decisiones referentes a dónde la familia pasará las vacaciones u otros períodos de esparcimiento no deberían favorecer siempre un mismo lado.
Về việc gia đình có dịp đi nghỉ hè hay nghỉ mát ở đâu cũng không nên luôn luôn là sự quyết định đơn phương của chỉ một người.
Estas condiciones pueden favorecer entonces el cuidado de los hermanos, es decir, «ayudar en el nido».
Vì vậy, những điều kiện này có thể đã ưu tiên sự chăm sóc các em ruột - “sự giúp đỡ trong tổ”.
En tiempos antiguos ‘se ablandaban con aceite’ las heridas y contusiones para favorecer su curación (Isaías 1:6).
Vào thời xưa, các vết thương và vết bầm được “bôi dầu cho êm” để mau lành.
El profesor George Howard pasa a decir: “Cuando la forma hebrea del nombre divino fue eliminada para favorecer sustitutivos griegos en la Septuaginta, también fue eliminada de las citas de la Septuaginta hechas en el Nuevo Testamento. [...]
Giáo sư George Howard nói tiếp: “Khi dạng chữ Hê-bơ-rơ dùng cho danh Đức Chúa Trời bị loại bỏ và được thay thế bằng tiếng Hy Lạp trong bản Septuagint, dạng chữ đó cũng bị loại khỏi các câu mà phần Kinh-thánh Tân Ước trích dẫn từ bản Septuagint ...
Así que la selección favorecerá a los organismos que puedan causar más daño.
Nên chọn lọc tự nhiên sẽ ưu ái sinh vật mà có nhiều khả năng gây ra tổn thất hơn.
Además, convenía favorecer la Contrarreforma católica y la intolerancia religiosa de la Francia del siglo XVII.
Hơn nữa, chiều theo ý đồ khôi phục đạo Công Giáo và sự không khoan dung về tôn giáo ở Pháp trong thế kỷ 17 thì có lợi cho vua.
Razones por las que Jehová favorecerá a Ciro
Tại sao Đức Giê-hô-va biệt đãi Si-ru
Asegúrate de no favorecer un lado.
Hãy chắc chắn rằng cậu không " thiên vị " với 1 bên.
“Antes de Constantino —dice el libro Europe—A History—, los cristianos no trataban de hacerse con el poder [político] como medio de favorecer su causa.
Sách Europe—A History nói: “Trước thời Constantine, tín đồ Đấng Christ không tìm cách cậy quyền lực [chính trị] làm phương tiện thực thi chính nghĩa của họ.
Sin embargo, optó por favorecer a estas mujeres permitiéndolas ser las primeras testigos presenciales de su resurrección y comisionándolas para dar testimonio de esta a sus discípulos varones.
Thay vì thế, ngài đã chọn ưu đãi những người nữ này bằng cách cho họ làm chứng nhân đầu tiên về việc ngài được sống lại và bằng cách giao cho họ nhiệm vụ làm chứng về việc này cho các nam môn đồ.
Y añade: “El control del estrés [...] puede incluso favorecer la curación de otros padecimientos”.
Ông thêm rằng “kiểm soát sự căng thẳng... có thể trợ giúp tiến trình chữa lành trong các tình trạng khác nhau”.
La escuela alegó que disponer actividades sustitutivas equivaldría a favorecer una religión en concreto, lo que violaría la neutralidad de la educación pública.
Nhà trường nói rằng cho học sinh tập môn khác thì không khác gì nhà trường coi trọng một đạo nào đó và làm như vậy sẽ không đúng với lập trường vô tư của qui chế giáo dục công lập.
Lo mejor es favorecer la sana competencia.
Khuyến mãi nhằm cạnh tranh không lành mạnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favorecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.