favor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ favor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ favor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ favor

ơn

noun

Por favor, añade un punto final al final de tu frase.
Khi kết câu làm ơn thêm dấu chấm.

Xem thêm ví dụ

Después de todo, se lo pidió por favor.
Dù gì, ông ấy cũng đã nói " xin hãy ".
Dios me debía un favor.
Chúa nợ tôi một ân huệ.
Por favor no se mueva.
Xin vui lòng không di chuyển.
No hay preguntas, por favor.
Không, tôi không muốn.
¡ Por favor!
Thôi nào?
¡ No, por favor!
Không, làm ơn.
Te quiero hermano, por favor llámame.
Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi
Por favor, reconsidérelo.
Xin đại nhân hãy suy xét lại.
Perdón, por favor.
Xin lỗi.
Por favor, no dejes que este sea mi castigo.
Xin đừng cho đó là hình phạt của con.
No, por favor.
Anouk, dừng lại đi con.
Les gritó: “¡Deténganse, por favor!
Một phụ nữ lớn tuổi chạy đến và la lên: “Xin để chúng yên!
¡ El lenguaje, por favor!
Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái!
¿Puede bajarse, por favor?
Mời anh ra khỏi xe.
¿Puede ayudarme a recordar, por favor?
Xin giúp tôi nhớ lại đi?
" Sí, por favor! " Declaró Alice.
" Vâng, xin vui lòng! " Alice đã nhận.
¿Puedes traducir, por favor?
Cô có thể dịch dùm chứ?
Sé que no me merezco ningún favor pero sea cual sea el resultado de mi evaluación psicológica ¿me promete decirme la verdad?
Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ?
Tengan a bien notar que la visión se recibió en respuesta a una oración a favor de otras personas y no como resultado de una súplica de edificación y guía personal.
Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân.
Repita por favor.
Xin nhắc lại.
Por favor, todo el personal doctores incluidos, todos sabemos que esto es real.
Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật.
¡ Por favor, vámonos!
Đi khỏi nơi này đi mẹ!
9 Los efesios tenían algo más a su favor: odiaban “los hechos de la secta de Nicolás”.
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
Por favor.
Ý tớ là, làm ơn đi.
1. a) ¿Qué pidió Jesús en favor de sus discípulos antes de morir?
1. (a) Trước khi chết Chúa Giê-su cầu nguyện gì cho các môn đồ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới favor

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.