fearsome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fearsome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fearsome trong Tiếng Anh.

Từ fearsome trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợ, sợ hãi, sợ sệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fearsome

sợ

verb

You just said the winners are the most fearsome monsters on campus.
Cô vừa nói người chiến thắng là những quái vật đáng sợ nhất trong trường.

sợ hãi

adjective

sợ sệt

adjective

Xem thêm ví dụ

Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled.
Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư.
A FEARSOME BEAST PROVES TO BE DIFFERENT
MỘT CON THÚ DỮ TỢN RẤT KHÁC BIỆT
An Egyptian document from the 13th century B.C.E. mentions that some fearsome warriors in the region of Canaan were over eight feet (2.4 m) in height.
Tài liệu của người Ai Cập từ thế kỷ 13 trước công nguyên cho biết rằng một số chiến binh đáng sợ trong vùng Ca-na-an cao hơn 2,4m.
We're fearsome!
Chúng ta đáng sợ mà!
Calamity is heading her way, brewing like one of the fierce storms that sometimes blow in upon Israel from the fearsome wilderness to the south. —Compare Zechariah 9:14.
Tai họa đang chờ nó, sẽ đến với nó như một trận bão dữ dội thỉnh thoảng thổi vào Y-sơ-ra-ên từ vùng đồng vắng ghê sợ về phía nam.—So sánh Xa-cha-ri 9:14.
The names of Luffy, Sanji, Chopper, Robin, and Franky's techniques are often mixed with other languages, and the names of several of Zoro's sword techniques are designed as jokes; some of them look fearsome when read by sight but sound like kinds of food when read aloud.
Chẳng hạn như tên gọi của những đòn đánh của Luffy, Sanji, Chopper, Robin và Franky thường được trộn lẫn với những ngôn ngữ khác, và tên nhiều kĩ thuật của Zoro thường kèm với một trò đùa; chẳng hạn như chúng trông rất đáng sợ nhưng khi đọc ra lại nghe giống tên đồ ăn.
2 Fearsome as that bomb blast was, it fades into insignificance when compared to “the great and fear-inspiring day of Jehovah” that lies just ahead.
2 Dù cho vụ bom nổ đó có đáng sợ thật, nó trở nên vô nghĩa khi so sánh với “ngày lớn và đáng sợ của Đức Giê-hô-va” sắp đến (Ma-la-chi 4:5).
This emperor had a fearsome reputation for killing any whom he considered to be his enemies.
Vị hoàng đế này có tiếng thủ tiêu bất cứ ai ông xem là kẻ thù của mình.
Called Enigma, Scherbius’s invention would become the most fearsome system of encryption in history.
Được gọi là Enigma, phát minh của Scherbius trở thành một hệ thống mã hóa đáng sợ nhất trong lịch sử.
Fearsome events mark these as the last days.
Những biến cố khiếp sợ đánh dấu thời kỳ chúng ta là ngày sau rốt.
Despite its fearsome appearance and strong swimming ability, it is a relatively placid and slow-moving shark with no confirmed human fatalities.
Mặc dù khả năng bơi lội và bề ngoài đáng sợ của nó, nó là một con cá mập khá điềm tĩnh và di chuyển chậm.
Death is a fearsome enemy.
Cái chết là kẻ thù đáng sợ.
As they commenced the tedious journey following the Platte River and then up the valley of the Sweetwater, the cold hand of death took its fearsome toll.
Khi họ bắt đầu cuộc hành trình dài dọc theo dòng sông Platte River và kế đó đi lên thung lũng Sweetwater, thì thần chết lạnh lẽo đã đến với nhiều người trong số họ.
Herodotus, a Greek historian of the fifth century B.C.E., described tales of fearsome birds building nests of cinnamon bark on inaccessible cliffs.
Sử gia Hy Lạp là Herodotus, sống vào thế kỷ thứ năm TCN, cho biết câu chuyện về những con chim đáng sợ xây tổ bằng vỏ quế trên các vách đá mà không ai đến được.
Such is adjudged to be the case presently, and consequently great and terrifying forces with sophisticated and fearsome armaments have been engaged in battle.
Đây là trường hợp mà người ta nghĩ cũng là hiện trạng của thế giới, và vì vậy các lực lượng liên quân hùng mạnh đang lâm trận với vũ khí tinh vi và gây nhiều khiếp đảm.
King Saul and his forces were confronted by a fearsome Philistine army.
Vua Sau-lơ và đạo binh của ông phải đương đầu với đội quân hùng mạnh của Phi-li-tin.
However, it has acquired a fearsome reputation, and is sometimes killed despite being protected by state law in Arizona.
Tuy nhiên, nó có một danh tiếng đáng sợ và đôi khi bị giết chết dù đã được bảo vệ bởi pháp luật bang Arizona.
Carol isn't the first, and certainly won't be the last, to find herself in this kind of fearsome environment, worrisome situation caused by GPS tracking.
Carol không phải là trường hợp đầu tiên và chắc chắn cũng sẽ không phải trường hợp cuối cùng nhận biết được bản thân mình đang ở trong một môi trường đáng lo hay một tình huống rắc rối mà nguyên nhân là do chế độ theo dõi của GPS.
A bleating sheep who mistook himself as fearsome wolf.
Một con cừu ti tiện cứ nghĩ mình là con sói dũng mãnh.
A robot so fearsome, so powerful, even I'm afraid to watch.
Một robot hung dữ, mạnh mẽ ngay cả ta cũng phải sợ.
Great epidemics have swooped down upon man with fearsome speed . . .
Các trận dịch đã hoành hành trong vòng nhân loại với tốc độ khủng khiếp...
For example, Proverbs 7:23 describes the fearsome consequence of fornication as ‘an arrow cleaving open the liver.’
Thí dụ, Châm-ngôn 7:23 miêu tả hậu quả đáng sợ của sự tà dâm như “mũi tên xoi ngang qua gan”.
Out of the sea came four fearsome beasts symbolizing human governments, which are unable to satisfy the real needs of humankind.
Ông thấy từ dưới biển lên bốn con thú đáng sợ tượng trưng cho các chính phủ loài người không có khả năng thỏa mãn những nhu cầu thật sự của nhân loại.
Further, a Roman Catholic journalist wrote: “If the pope really has such a fearsome idea of Church history, it is hard to understand how he can now present this selfsame Church as the paladin of ‘human rights,’ the ‘mother and teacher’ that can alone guide humanity toward a truly bright third millennium.”
Hơn nữa, một ký giả Công Giáo viết: “Nếu giáo hoàng thật sự có một ý tưởng ghê sợ về lịch sử của Giáo Hội, thì thật là khó hiểu khi bây giờ giáo hoàng lại cho rằng, chính Giáo Hội này cũng là chiến sĩ đấu tranh cho ‘nhân quyền’, là ‘người mẹ và thầy giáo’ duy nhất dẫn nhân loại bước sang thiên niên kỷ thứ ba đầy xán lạn”.
By 30 B.C.E., the Roman Empire was clearly dominant, an early manifestation of the ‘fearsome beast’ Daniel saw in vision. —Da 7:7.
Khoảng năm 30 TCN, Đế Quốc La Mã nổi bật hẳn lên, một biểu hiện tiên khởi của ‘con thú dữ-tợn’ trong sự hiện thấy của Đa-ni-ên.—Đa 7:7.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fearsome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.