fearless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fearless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fearless trong Tiếng Anh.

Từ fearless trong Tiếng Anh có các nghĩa là can đảm, bạo dạn, dũng cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fearless

can đảm

adjective

The fearless evangelizer declares his belief in the resurrection.
Nhà truyền giáo can đảm đã nói lên niềm tin của mình về sự sống lại.

bạo dạn

adjective

dũng cảm

adjective

Even as a young girl Rebecca showed her fearlessness.
Mặc dù còn bé nhưng Rebecca đã cho thấy tính dũng cảm của mình.

Xem thêm ví dụ

Our fearless leader and her liege.
Lãnh đạo cao nhất của chúng ta và chư hầu của cô ta.
Enoch—Fearless Against All Odds
Hê-nóc—Mạnh dạn bất chấp mọi khó khăn
He was a truly converted child of God, as we can be: filled with charity, constant and fearless as a witness of the Savior and His gospel, and determined to endure to the end.
Ông là một người con đã thật sự cải đạo của Thượng Đế, như chúng ta cũng có thể được như vậy: tràn đầy lòng bác ái, kiên định và dũng cảm với tư cách là nhân chứng của Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài, cũng như quyết tâm kiên trì đến cùng.
What is there about Moses’ experience that shows that faith makes us fearless as Jehovah’s servants?
Có gì trong kinh nghiệm của Môi-se cho thấy rằng đức tin làm chúng ta đầy can đảm với tư cách là tôi tớ của Đức Giê-hô-va?
The fearless evangelizer declares his belief in the resurrection.
Nhà truyền giáo can đảm đã nói lên niềm tin của mình về sự sống lại.
Charles Eliot was a fearless crusader not only for educational reform, but for many of the goals of the progressive movement—whose most prominent figurehead was Theodore Roosevelt (Class of 1880) and most eloquent spokesman was Herbert Croly (Class of 1889).
Eliot cũng là một người bênh vực bình đẳng chủng tộc và tham gia cuộc vận động lớn không chỉ đối với cải cách giáo dục, nhưng đối với nhiều người trong số các mục tiêu của phong trào tiến bộ - mà nổi bật nhất là Theodore Roosevelt (Class of 1880) và người phát ngôn hùng hồn nhất là Herbert Croly (Class of 1889).
Recently I learned of a fearless young Laurel.
Mới gần đây, tôi được biết về một em thiếu nữ lớp Laurel đầy dũng cảm.
Achmat Dangor, Nelson Mandela Foundation chief executive, said Suzman was a "great patriot and a fearless fighter against apartheid".
Achmat Dangor, giám đốc điều hành Quỹ Nelson Mandela nói rằng Suzman là một "nhà đại ái quốc và người đấu tranh không sợ hãi chống chế độ apartheid ".
(Matthew 13:47, 48; 24:14) Fearless Bible translators and publishers of the past risked everything to give us God’s Word—the only source of spiritual light in a morally darkened world.
Trong quá khứ, những dịch giả và những nhà xuất bản Kinh-thánh đã can đảm liều tất cả mọi sự để cho chúng ta Lời Đức Chúa Trời—một nguồn ánh sáng thiêng liêng duy nhất trong một thế gian tối tăm về đạo đức.
In his otherwise flattering portrayal of James, Pedro de Ayala remarks on his ability as a military commander, portraying him as brusque and fearless on the battlefield: He is courageous, even more so than a king should be.
Trong một tài liệu khác đề cao James, Pedro de Ayala nhận xét về khả năng của James là một chỉ huy quân sự, miêu tả ông như một người lỗ mãng và không hề sợ hãi trên chiến trường; Ông thật dũng cảm, thậm chí còn nhiều hơn so với một vị vua nên có.
(Hebrews 6:10) During the approaching Thousand Year Reign of Jesus Christ, these faithful and fearless Witnesses who gave their lives in God’s service will be raised from the memorial tombs, with prospects of everlasting life in a paradise earth! —John 5:28, 29.
(Hê-bơ-rơ 6:10) Trong Triều Đại Một Ngàn Năm đang đến gần của Chúa Giê-su Christ, những Nhân Chứng trung thành và quả cảm này vốn đã dâng hiến đời sống mình phụng sự Đức Chúa Trời sẽ được sống lại từ các mồ tưởng niệm, với triển vọng sống đời đời trong địa đàng trên đất!—Giăng 5:28, 29.
At 5-foot 7 inches and 127 pounds (1.70 m and 58 kg), he competed as a lightweight boxer for three years, where he lacked skills but was fearless and "didn't have a reverse gear".
Cao 5 bộ 7 inch và cân nặng 127 cân Anh (1.70 m và 58 kg), ông tham dự tranh tài môn quyền Anh hạng nhẹ trong 3 năm, tuy thiếu tài năng nhưng gan dạ và không có "bỏ số de."
20 Therefore, let us be fearless before the foe, maintaining integrity, to God’s glory and our own salvation.
20 Thế thì chúng ta hãy can đảm trước kẻ thù, giữ vững sự trung-thành hầu làm vinh-hiển Đức Chúa Trời và vì sự cứu-rỗi của chính chúng ta.
After the release of Back to Black, record companies sought out female artists with a similar sound and fearless and experimental female musicians in general.
Sau khi phát hành Back to Black, nhiều hãng đĩa đã tìm kiếm những nữ nghệ sĩ với âm điệu, sự bạo dạn và có tính thử nghiệm tương tự như Amy.
The introduction of the Fearless Fiord game map introduces a new type of match, the Blitzkrieg, in which players will land only on a certain part of the map equipped with a pistol, a backpack and basic armor.
Sự ra đời của bản đồ Fearless Fiord giới thiệu loại chiến đấu mới, Blitzkrieg, trong đó người chơi sẽ chỉ rơi vào một phần nhất định của bản đồ được trang bị súng lục, ba lô và áo giáp cơ bản.
Faithful and Fearless in the Face of Nazi Oppression
Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của quốc xã
Fearless.
Không biết sợ.
8 Even in the face of reproach and persecution, we will follow Jesus’ fearless example in being no part of the wicked world around us.
8 Ngay cả khi bị chê trách và bắt bớ, chúng ta sẽ theo gương can đảm của Giê-su bằng cách không thuộc về thế gian độc ác chung quanh chúng ta (Giăng 15:17-21).
We should be fearless and bold about declaring God’s message.
Chúng ta không nên sợ hãi, nhưng dạn dĩ công bố thông điệp của Đức Chúa Trời.
Fearless in the Face of Opposition
Can đảm dù bị chống đối
(Acts 4:29) Jehovah answered their supplication by filling them with holy spirit and strengthening them to continue their fearless proclamation.
(Công-vụ các Sứ-đồ 4:29) Đức Giê-hô-va đáp lời nài xin của họ bằng cách khiến họ đầy dẫy thánh linh và ban thêm sức để họ tiếp tục dạn dĩ rao giảng.
(Joshua 1:9; Psalm 27:14) Over the years their fearless stand has won them respect, and today they can preach freely in all communities of that land.
(Giô-suê 1:9; Thi-thiên 27:14) Trải qua nhiều năm, lập trường dạn dĩ đã khiến họ chiếm được lòng kính trọng của người khác, và ngày nay họ có thể rao giảng tự do trong mọi cộng đồng tại vùng đất đó.
And I emailed him and I said, "I believe you may have a very special brain anomaly that makes you ... special, and interested in the predatory spirit, and fearless.
Và tôi email hỏi "Tôi tin rằng ông bị căn bệnh não bất thường rất đặc biệt khiến ông trở nên đặc biệt và trở nên thích thú với tâm hồn dã thú và trở nên không sợ hãi với bất kỳ điều gì.
See the article “Faithful and Fearless in the Face of Nazi Oppression,” pages 24-8.
Xem bài “Trung thành và quả cảm trước sự đàn áp của Quốc Xã”, trang 24-28.
DECADES ago, in a small mountainous country in southeastern Europe, there was a fearless band of Christians.
CÁCH đây vài thập niên, tại một đất nước nhiều đồi núi nằm ở phía đông nam của châu Âu, có một nhóm tín đồ Đấng Christ không hề sợ hãi trước khó khăn thử thách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fearless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.