feat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feat trong Tiếng Anh.

Từ feat trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ công, khéo, giỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feat

kỳ công

adjective

For many years this feat has been achieved by a wastewater treatment plant.
Nhiều năm nay, kỳ công này đã đạt được nhờ một nhà máy xử lý nước thải.

khéo

adjective

Bionics also allows for extraordinary athletic feats.
Sinh kỹ thuật cũng tạo động tác điền kinh khéo léo lạ thường.

giỏi

adjective

Xem thêm ví dụ

He repeated the feat, without Habeler, from the Tibetan side in 1980, during the monsoon season.
Ông lặp đi lặp lại cuộc chạy đua, không có Habeler, từ phía Tây Tạng vào năm 1980, trong mùa mưa.
By the power of God’s spirit, Jehovah’s Witnesses have been able to accomplish a feat unprecedented in human history, that of preaching the good news of the Kingdom, at the doorsteps and otherwise, to millions of people.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
A feat we both managed to achieve.
Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được.
"Honey" was successful in the United States, becoming Carey's third single to debut atop the US Billboard Hot 100, a feat that has yet to be duplicated.
"Honey" rất thành công tại Hoa Kỳ, trở thành đĩa đơn thứ ba của Carey ra mắt ở vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, một thành tích mà vẫn chưa có nghệ sĩ nào xác lập tương tự.
"Nederlandse Top 40 – Maroon 5 feat.
Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2012. ^ "Nederlandse Top 40 - Maroon 5 feat.
Kris) 2NE1 - Can't Nobody Big Bang - La La La, Together Forever, We Belong Together, Last Farewell, So Beautiful Wonder Girls - Nobody, Two different tears, Like Money, Be My Baby Miss A - Love Alone Rania - Dr. Feel Good G.NA - I'll back of so you can live better (feat.
Kris Can't Nobody - Nhóm nhạc 2NE1 La La La, Together Forever, We Belong Together, Last Farewell, So Beautiful - Nhóm nhạc Big Bang Nobody, Two different tears, Like Money, Be My Baby - Nhóm nhạc Wonder Girls Love Alone - Nhóm nhạc Miss A Dr. Feel Good - Nhóm nhạc Rania I'll back of so you can live better - Nữ ca sĩ G.NA (ft.
In 1993 Junichi Komori set the record to 28 in a Dutch league match, a feat repeated by Ceulemans in 1998 in the same league.
Năm 1993, Junichi Komori lập kỷ lục 1 cơ 28 điểm trong một trận đấu tại Hà Lan, và cơ thủ Ceulemans đã lặp lại được kỷ lục này một lần nữa vào năm 1998 trong cùng một giải đấu.
"Kim Woo-Joo Sings of Winter Night in New Music Video Feat.
Ngày 19 tháng 11 năm 2013. ^ “Kim Woo Joo Sings of "Winter Night" in New Music Video Feat.
"American single certifications – James Newton Howard – The Hanging Tree feat.
Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015. ^ “American single certifications – James Newton Howard – The Hanging Tree feat.
A quite incredible feat.
Một kỳ tích quá khó tin.
Elaine Thompson became the first woman to win a gold medal in both the 100m and 200m, at the same Olympics (Rio 2016), since Florence Griffith Joyner accomplished the feat at the Seoul Olympics, in 1988.
Elaine Thompson trở thành người phụ nữ đầu tiên giành huy chương vàng ở cả 100m và 200m, tại cùng một Thế vận hội (Rio 2016), kể từ khi Florence Griffith Joyner thiết lập tại Thế vận hội Seoul, năm 1988.
In keeping with these feats, its soles are particularly hard and its hooves grow very quickly.
Để phù hợp với những cuộc chạy, lòng bàn chân của nó là đặc biệt phức tạp và móng guốc của nó phát triển rất nhanh chóng.
This nanotechnology is a central gameplay mechanism and allows players to perform superhuman feats.
Công nghệ nano này là một cơ chế gameplay trung ương và cho phép người chơi thực hiện các kỳ công siêu nhân.
Because I'm aware what tremendous feats human beings are capable of once they abandon dignity.
là tôi biết loại hành vi nào con người có thể làm... khi họ bán rẻ phẩm giá của mình.
Bionics also allows for extraordinary athletic feats.
Sinh kỹ thuật cũng tạo động tác điền kinh khéo léo lạ thường.
Jeon Su Mi (February 6, 2015). "f(x)′s Amber Announces ′Shake that Brass′ as Title Song Feat.
Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2016. ^ Jeon Su Mi (6 tháng 2 năm 2015). “f(x)′s Amber Announces ′Shake that Brass′ as Title Song Feat.
After this feat of arms, Dagneau was ennobled in March 1438 by Charles VII, King of France, which is at the origin of the family name of Dagneau de Richecour.
Sau chiến công này đã được Dagneau phong tước hiệu quý tộc vào tháng 3 năm 1438 bởi Charles VII, vua của nước Pháp và đây cũng là nguồn gốc của gia đình của Dagneau de Richecour.
In 2016, Swift topped Forbes' annual list of the 100 highest-paid celebrities with $170 million—a feat that entered the Guinness World Records—and also ranked among the top ten in 2011, 2013 and 2015.
Trong năm 2016, cô dẫn đầu danh sách 100 người nổi tiếng được trả thù lao cao nhất của Forbes, với 170 triệu đô-la Mỹ—cô lọt vào top 10 trong các năm 2011, 2013 và 2015.
Jiggy Drama)", "Jálame el pelo", and "Femme fatale (Feat.
Jiggy Drama)", "Jálame el pelo" và "Femme fatale (Feat.
He repeated the feat in his Copa Venezuela debut the following month when he broke the deadlock in the 78th minute of a 3–0 win over second division side Petroleros de Anzoátegui.
Anh đã lặp lại thành công trong Copa Venezuela lần đầu tiên vào tháng sau khi anh phá vỡ bế tắc ở phút 78 của chiến thắng 3-0 trước Petroleros de Anzoátegui.
Three-time World Champion Jackie Stewart believes the transformation of the Ferrari team was Schumacher's greatest feat.
Tay đua ba lần vô địch thế giới Jackie Stewart tin rằng việc chuyển sang thi đấu cho đội Ferrari là thành công lớn nhất của Schumacher.
Well, it's a remarkable feat.
À thì, nó là một kỳ công rõ rệt.
Retrieved September 1, 2016. "#WHERESTHELOVE (feat.
Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2016. ^ “#WHERESTHELOVE (feat.
He can direct his powers to perform a variety of incredible feats including flying, superhuman strength and super speed.
Ông có thể chỉ đạo, quyền hạn của mình để thực hiện một loạt các kỳ công đáng kinh ngạc gồm bay, sức mạnh siêu nhiên và siêu tốc độ.
Singer Ashanti was the first act to achieve the feat with rapper Ja Rule's "Always on Time".
Ca sĩ Ashanti là người có được đĩa đơn quán quân đầu tiên trong sự nghiệp khi hợp tác với rapper Ja Rule trong "Always on Time".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.