faze trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faze trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faze trong Tiếng Anh.

Từ faze trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm bối rối, làm lúng túng, làm phiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faze

làm bối rối

verb

làm lúng túng

verb

làm phiền

verb

Xem thêm ví dụ

He's been briefed, it doesn't faze him.
Ông ta đã được nghe tường trình, và nó không làm ông ta ngạc nhiên.
You don't seem too fazed by what I've told you.
Cậu có vẻ không bối rối trước những điều ta nói.
She noticed that Rebecca, a coworker, never seemed fazed by Agnes’s diatribes.
Cô nhận thấy đồng nghiệp Rebecca dường như không bao giờ lúng túng với lời lẽ công kích của Agnes.
It doesn't faze me.
Tôi không thấy phiền.
Eminem's weight increased to 230 pounds (100 kg), and he was regularly eating fast food: "The kids behind the counter knew me – it wouldn't even faze them.
Cân nặng của anh tăng tới 230 pound (100 kg) do thường xuyên ăn thức ăn nhanh: "Mấy đứa ở quầy thu ngân biết tôi – họ cũng chẳng cảm thấy phiền phức gì.
My powers didn't faze it.
Năng lực của tôi không ngăn được nó.
Nothing seems to faze you.
Cô chẳng có vẻ gì là bối rối.
You know, for a guy who's about to blow up a chunk of an underground city, you don't seem fazed.
Anh biết đó, với người sắp cho nổ một nhà thờ dưới đất
Fazeli signed a five-year contract with Sepahan on 23 June 2014.
Fazeli ký một bản hợp đồng 5 năm với Sepahan ngày 23 tháng 6 năm 2014.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faze trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.