feliz cumpleaños trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feliz cumpleaños trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feliz cumpleaños trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ feliz cumpleaños trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feliz cumpleaños

chúc mừng sinh nhật

interjection (sinh nhật vui vẻ nhé)

chức mừng sinh nhật

interjection (sinh nhật vui vẻ nhé)

Xem thêm ví dụ

Feliz cumpleaños.
Chúc mừng sinh nhật.
Consultado el 21 de abril de 2013. «¡Feliz cumpleaños Eloísa!».
Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2017. ^ “¡Feliz cumpleaños Eloísa!
Feliz cumpleaños, por cierto.
Nhân tiện, Chúc mừng sinh nhật.
Feliz cumpleaños.
Mừng sinh nhật!
Feliz cumpleaños, Josh.
Chúc mừng sinh nhật con nhé Josh.
¡Feliz cumpleaños, Muiriel!
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!
¡ Feliz cumpleaños, Jim!
Chúc mừng sinh nhật, Jim.
¡ Feliz cumpleaños, hermanita!
Chúc mừng sinh nhật chị!
Feliz cumpleaños.
Chúc mừng sinh nhật
Feliz cumpleaños.
Chúc mừng sinh nhật nhé.
¿Me permites desearte un muy, muy feliz cumpleaños?
Chúc con sinh nhật vui vẻ
Feliz cumpleaños a los dos.
Chúc mừng sinh nhật cho cả 2 ta.
Pues feliz cumpleaños, viejo bastardo gruñón.
Chúc mừng sinh nhật, lão già cục cằn.
Feliz cumpleaños, niño.
Chúc mừng sinh nhật, cháu yêu.
¡ Feliz cumpleaños!
Chúc mừng sinh nhật!
¿Feliz cumpleaños?
Chúc mừng sinh nhật?
No te deseo feliz cumpleaños todavía.
Anh vẫn chưa chúc mừng sinh nhật em mà.
Feliz cumpleaños.
Chúc mừng sinh nhật cháu.
Antes que nada quisiera desearle un feliz cumpleaños.
Trước khi chúng ta bắt đầu, tôi rất vui để nói rằng,.... phần tôi, chúc mừng sinh nhật.
Feliz Cumpleaños.
Chúc mừng sinh nhật anh.
E: ♪ Feliz cumpleaños a ti.
E: Mừng ngày sinh nhật của anh.
Feliz cumpleaños, Jay.
Chúc mừng sinh nhật, Jay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feliz cumpleaños trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.